Đọc nhanh: 失陷 (thất hãm). Ý nghĩa là: bị chiếm đóng; thất thủ (lãnh thổ, thành thị).
Ý nghĩa của 失陷 khi là Động từ
✪ bị chiếm đóng; thất thủ (lãnh thổ, thành thị)
(领土、城市) 被敌人侵占
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失陷
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 痛哭失声
- nghẹn ngào khóc.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失陷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失陷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
陷›
lõm xuống; trũng xuống; lún xuốngrơi vào; sa vàobị chiếm đóng; mất vào tay giặc (lãnh thổ)hãmhũmẹp
Rơi Vào Tay Giặc, Thất Thủ, Chiếm Đóng (Lãnh Thổ)
Lui, Rút Lui (Binh)
thất thủ; không giữ được
tiêu vong; diệt vong (đất nước)suy bại; chết chóc; suy đồi
cố thủ; phòng thủ kiên cốkhư khư; khăng khăng; cố giữ lấy; cố bám lấy; giữ đến cùngtử thủ
gác; trông nom; trấn giữ (nơi xung yếu); canh gác; bảo vệ; bả thủ; coi giữ; đứng chắn
Thu Hồi, Chiếm Lại, Giành Lại (Lãnh Thổ
khôi phục; phục chế; hồi phục; thu hồi; thu lại; lấy lại; giành lại; quang phục
đánh tan; đánh phá; phá tan; đánh hạ; công phá