Đọc nhanh: 追赶 (truy cản). Ý nghĩa là: đuổi kịp; truy đuổi; đuổi theo, theo kịp; tiến kịp; rượt theo; bắt kịp; đuổi kịp; truy cản; rượt, dượt. Ví dụ : - 追赶敌人 đuổi theo quân giặc. - 追赶野兔 đuổi theo thỏ hoang. - 追赶部队 rượt theo bộ đội.
Ý nghĩa của 追赶 khi là Động từ
✪ đuổi kịp; truy đuổi; đuổi theo
加快速度赶上前去打击或捉住
- 追赶 敌人
- đuổi theo quân giặc
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
✪ theo kịp; tiến kịp; rượt theo; bắt kịp; đuổi kịp; truy cản; rượt
加快速度赶上 (前面的人或事物)
- 追赶 部队
- rượt theo bộ đội.
- 追赶 世界 先进 水平
- bắt kịp trình độ tiên tiến trên thế giới.
✪ dượt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追赶
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 农夫 拿 著 大棒 追赶 闯进来 的 人
- Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.
- 狠命 追赶
- cố sức theo đuổi.
- 他 追 了 三天 , 终于 赶上 了 队伍
- Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.
- 这个 淘气 的 男孩 因为 捣毁 了 蜂房 而 被 蜜蜂 追赶
- Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.
- 追赶 部队
- rượt theo bộ đội.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 追赶 敌人
- đuổi theo quân giặc
- 她 拼命 追赶 及 上 大家
- Cô ấy cố gắng đuổi kịp mọi người.
- 追赶 世界 先进 水平
- bắt kịp trình độ tiên tiến trên thế giới.
- 他 紧 赶 了 几步 , 追 上 老张
- Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追赶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追赶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赶›
追›