Đọc nhanh: 固守 (cố thủ). Ý nghĩa là: cố thủ; phòng thủ kiên cố, khư khư; khăng khăng; cố giữ lấy; cố bám lấy; giữ đến cùng, tử thủ. Ví dụ : - 固守阵地 cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa. - 据险固守 dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ. - 固守成法 khư khư giữ lấy biện pháp cũ
Ý nghĩa của 固守 khi là Động từ
✪ cố thủ; phòng thủ kiên cố
坚决地守卫
- 固守 阵地
- cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa
- 据险固守
- dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ
✪ khư khư; khăng khăng; cố giữ lấy; cố bám lấy; giữ đến cùng
主观固执地遵循
- 固守成法
- khư khư giữ lấy biện pháp cũ
✪ tử thủ
拼死守住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固守
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 固守 阵地
- cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa
- 负险 固守
- Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.
- 固守成法
- khư khư giữ lấy biện pháp cũ
- 据险固守
- dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
守›