Đọc nhanh: 失守 (thất thủ). Ý nghĩa là: thất thủ; không giữ được.
Ý nghĩa của 失守 khi là Động từ
✪ thất thủ; không giữ được
防守的地区被敌方占领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失守
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 戍守边疆
- phòng thủ biên cương.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
守›
từ bỏ phòng thủđầu hàngđến năng suất
bị chiếm đóng; thất thủ (lãnh thổ, thành thị)
Rơi Vào Tay Giặc, Thất Thủ, Chiếm Đóng (Lãnh Thổ)
Lui, Rút Lui (Binh)
tiêu vong; diệt vong (đất nước)suy bại; chết chóc; suy đồi
lõm xuống; trũng xuống; lún xuốngrơi vào; sa vàobị chiếm đóng; mất vào tay giặc (lãnh thổ)hãmhũmẹp
tiêu vong; mất hút; luân táng
cố thủ; phòng thủ kiên cốkhư khư; khăng khăng; cố giữ lấy; cố bám lấy; giữ đến cùngtử thủ
giành lại; chiếm lại
Thu Hồi, Chiếm Lại, Giành Lại (Lãnh Thổ
khôi phục; phục chế; hồi phục; thu hồi; thu lại; lấy lại; giành lại; quang phục
đẩy lùi; đánh lui
đánh tan; đánh phá; phá tan; đánh hạ; công phá