撤回 chèhuí

Từ hán việt: 【triệt hồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "撤回" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệt hồi). Ý nghĩa là: rút; rút lui; rút quân (quân đội...), thu hồi; thu về (công văn, đề án, mệnh lệnh), triệu hồi (nhân viên đã được phái ra bên ngoài). Ví dụ : - 。 Quân đội quyết định rút về căn cứ.. - 。 Quân địch đã rút về biên giới.. - 。 Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 撤回 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 撤回 khi là Động từ

rút; rút lui; rút quân (quân đội...)

(军队等)撤退回来

Ví dụ:
  • - 军队 jūnduì 决定 juédìng 撤回 chèhuí 基地 jīdì

    - Quân đội quyết định rút về căn cứ.

  • - 敌军 díjūn 已经 yǐjīng 撤回 chèhuí 边境 biānjìng

    - Quân địch đã rút về biên giới.

thu hồi; thu về (công văn, đề án, mệnh lệnh)

收回(已发出的文件、命令等)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 撤回 chèhuí le 昨天 zuótiān de 命令 mìnglìng

    - Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.

  • - 要求 yāoqiú 撤回 chèhuí 发出 fāchū de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.

triệu hồi (nhân viên đã được phái ra bên ngoài)

召回(派驻在外的人员)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen bèi 紧急 jǐnjí 撤回 chèhuí 总部 zǒngbù

    - Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.

  • - 外交官 wàijiāoguān 撤回 chèhuí dào 国内 guónèi

    - Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤回

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - 哥哥 gēge zhì wǎn 回家 huíjiā

    - Anh trai chất vấn tôi về nhà được.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 妈妈 māma 回来 huílai liě

    - Mẹ trở về rồi.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 家兄 jiāxiōng 今天 jīntiān 回来 huílai le

    - Anh trai tôi hôm nay đã về.

  • - 军队 jūnduì 决定 juédìng 撤回 chèhuí 基地 jīdì

    - Quân đội quyết định rút về căn cứ.

  • - 敌军 díjūn 已经 yǐjīng 撤回 chèhuí 边境 biānjìng

    - Quân địch đã rút về biên giới.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • - 他们 tāmen bèi 紧急 jǐnjí 撤回 chèhuí 总部 zǒngbù

    - Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.

  • - 外交官 wàijiāoguān 撤回 chèhuí dào 国内 guónèi

    - Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.

  • - 他们 tāmen 撤回 chèhuí le 昨天 zuótiān de 命令 mìnglìng

    - Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.

  • - 要求 yāoqiú 撤回 chèhuí 发出 fāchū de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撤回

Hình ảnh minh họa cho từ 撤回

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撤回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYBK (手卜月大)
    • Bảng mã:U+64A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao