Đọc nhanh: 撤离 (triệt ly). Ý nghĩa là: rút lui khỏi; rời khỏi; tản cư; từ bỏ; li khai; lui, ly khai. Ví dụ : - 我们必须带他撤离此地 Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.. - 大家撤离清空天井 Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
Ý nghĩa của 撤离 khi là Động từ
✪ rút lui khỏi; rời khỏi; tản cư; từ bỏ; li khai; lui
撤退,离开
- 我们 必须 带 他 撤离 此地
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
✪ ly khai
跟人、物或地方分开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤离
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 离思 萦怀
- vứt bỏ những suy nghĩ vướng bận trong lòng.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 我们 撤离 战场
- Chúng tôi rút lui khởi chiến trường.
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
- 我们 必须 带 他 撤离 此地
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.
- 政府 决定 撤离 居民
- Chính phủ quyết định sơ tán cư dân.
- 我们 迅速 撤离 了 现场
- Chúng tôi rời khỏi hiện trường nhanh chóng.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撤离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撤离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撤›
离›