支援 zhīyuán

Từ hán việt: 【chi viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "支援" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi viện). Ý nghĩa là: chi viện; giúp đỡ; ủng hộ, đỡ đầu. Ví dụ : - chi viện cho vùng bị nạn.. - giúp đỡ lẫn nhau.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 支援 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 支援 khi là Động từ

chi viện; giúp đỡ; ủng hộ

用人力、物力、财力或其他实际行动去支持和援助

Ví dụ:
  • - 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - chi viện cho vùng bị nạn.

  • - 互相 hùxiāng 支援 zhīyuán

    - giúp đỡ lẫn nhau.

đỡ đầu

替人出力、出主意或给以物质上, 精神上的支援

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支援

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

  • - 支歌 zhīgē 人气 rénqì gāo

    - Bài hát đó rất được yêu thích.

  • - xiàng 友军 yǒujūn 求援 qiúyuán

    - cầu viện phía quân đội bạn.

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - 支援 zhīyuán 前方 qiánfāng

    - chi viện cho tiền tuyến.

  • - 互相 hùxiāng 支援 zhīyuán

    - giúp đỡ lẫn nhau.

  • - 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - chi viện cho vùng bị nạn.

  • - 我们 wǒmen 志愿 zhìyuàn 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.

  • - 一方 yīfāng yǒu 困难 kùnnán 八方 bāfāng lái 支援 zhīyuán

    - một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.

  • - 匀出 yúnchū 一部分 yībùfen 粮食 liángshí 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.

  • - 征调 zhēngdiào 粮食 liángshí 医务人员 yīwùrényuán 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 化肥 huàféi 支援 zhīyuán 农业 nóngyè 生产 shēngchǎn

    - sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.

  • - 依靠 yīkào 知名 zhīmíng 慈善家 císhànjiā de 支援 zhīyuán lái 开办 kāibàn 孤儿院 gūéryuàn

    - Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.

  • - 成群结队 chéngqúnjiéduì de 大车 dàchē 装着 zhuāngzhe 军火 jūnhuǒ 粮秣 liángmò 支援前线 zhīyuánqiánxiàn

    - đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.

  • - 我们 wǒmen 组织 zǔzhī le 一支 yīzhī 救援队 jiùyuánduì

    - Chúng tôi đã tổ chức một đội cứu viện.

  • - 要求 yāoqiú pài rén 支援 zhīyuán 点名 diǎnmíng yào

    - anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.

  • - 老师 lǎoshī 带领 dàilǐng 同学们 tóngxuémen 支援 zhīyuán 麦收 màishōu

    - thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.

  • - 上级 shàngjí 决定 juédìng 调派 diàopài 大批 dàpī 干部 gànbù 支援 zhīyuán 农业 nóngyè

    - cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 支援

Hình ảnh minh họa cho từ 支援

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao