Đọc nhanh: 支援 (chi viện). Ý nghĩa là: chi viện; giúp đỡ; ủng hộ, đỡ đầu. Ví dụ : - 支援灾区 chi viện cho vùng bị nạn.. - 互相支援 giúp đỡ lẫn nhau.
Ý nghĩa của 支援 khi là Động từ
✪ chi viện; giúp đỡ; ủng hộ
用人力、物力、财力或其他实际行动去支持和援助
- 支援灾区
- chi viện cho vùng bị nạn.
- 互相 支援
- giúp đỡ lẫn nhau.
✪ đỡ đầu
替人出力、出主意或给以物质上, 精神上的支援
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支援
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 那 支歌 人气 高
- Bài hát đó rất được yêu thích.
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 支援 前方
- chi viện cho tiền tuyến.
- 互相 支援
- giúp đỡ lẫn nhau.
- 支援灾区
- chi viện cho vùng bị nạn.
- 我们 志愿 去 支援灾区
- Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 我们 组织 了 一支 救援队
- Chúng tôi đã tổ chức một đội cứu viện.
- 他 要求 派 人 支援 , 点名 要 你 去
- anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.
- 老师 带领 同学们 去 支援 麦收
- thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支援
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm援›
支›