Đọc nhanh: 撤退快跑 (triệt thối khoái bào). Ý nghĩa là: cuốn vó.
Ý nghĩa của 撤退快跑 khi là Từ điển
✪ cuốn vó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤退快跑
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 马跑 得 真快 呀
- Ngựa chạy nhanh nhỉ!
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 孩子 们 陆续 欢快 地 跑 来
- Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.
- 他 跑 得 忒 快
- Anh ấy chạy quá nhanh.
- 斑马 跑 得 很快
- Ngựa vằn chạy rất nhanh.
- 敌人 狼狈 撤退
- Kẻ địch hoảng loạn rút lui.
- 饶 他 跑得快 , 还是 没 赶上
- Dù anh ta chạy nhanh thì vẫn không đuổi kịp.
- 那 只 羊 跑 得 很快
- Con dê đó chạy rất nhanh.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 快 跑 哇 !
- Chạy nhanh lên đi!
- 他 跑 得 像 兔子 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như thỏ vậy.
- 敌军 战败 撤退
- Quân địch thua trận rút lui.
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 敌人 被迫 撤退
- Kẻ thù bị ép buộc rút lui.
- 孩子 们 跑 得 风般 快
- Bọn trẻ chạy nhanh như gió.
- 那 只 老鼠 跑 得 很快
- Con chuột đó chạy rất nhanh.
- 他 飞快 地 奔跑 着
- Anh ấy chạy nhanh như bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撤退快跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撤退快跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
撤›
跑›
退›