进军 jìnjūn

Từ hán việt: 【tiến quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "进军" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiến quân). Ý nghĩa là: tiến quân; tiến binh. Ví dụ : - 。 hồng quân vượt sông Ô Giang tiến quân về vùng biên giới Xuyên Trấn.. - 。 tiếng kèn tiến quân vang lên.. - 。 tiến quân vào khoa học.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 进军 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 进军 khi là Động từ

tiến quân; tiến binh

军队出发向目的地前进

Ví dụ:
  • - 红军 hóngjūn 渡过 dùguò 乌江 wūjiāng 向川 xiàngchuān diān 边境 biānjìng 进军 jìnjūn

    - hồng quân vượt sông Ô Giang tiến quân về vùng biên giới Xuyên Trấn.

  • - 进军 jìnjūn de 号角 hàojiǎo xiǎng le

    - tiếng kèn tiến quân vang lên.

  • - xiàng 科学 kēxué 进军 jìnjūn

    - tiến quân vào khoa học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进军

  • - 齐国 qíguó 大军 dàjūn 进攻 jìngōng 鲁国 lǔguó

    - nước Tề tấn công nước Lỗ.

  • - xiàng 生产 shēngchǎn de 深度 shēndù 广度 guǎngdù 进军 jìnjūn

    - tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.

  • - xiàng 生产 shēngchǎn de 深度 shēndù 广度 guǎngdù 进军 jìnjūn

    - tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.

  • - 我查 wǒchá dào zài 澳门 àomén 进行 jìnxíng 军火交易 jūnhuǒjiāoyì

    - Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.

  • - 麾军 huījūn 前进 qiánjìn

    - giục quân tiến lên phía trước

  • - 两军 liǎngjūn 会合 huìhé hòu 继续前进 jìxùqiánjìn

    - hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.

  • - 国王 guówáng chuán 将军 jiāngjūn 进宫 jìngōng

    - Vua triệu tướng quân vào cung.

  • - 军队 jūnduì 高举 gāojǔ 战旗 zhànqí 前进 qiánjìn

    - Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.

  • - 将军 jiāngjūn xià le 进攻 jìngōng lìng

    - Tướng quân hạ lệnh tấn công.

  • - 将军 jiāngjūn 下达 xiàdá le 进攻 jìngōng de 命令 mìnglìng

    - Tướng quân ra lệnh tấn công.

  • - 我军 wǒjūn 乘胜 chéngshèng 继续 jìxù 进攻 jìngōng

    - Quân ta thừa thắng tiếp tục tấn công.

  • - 《 义勇军 yìyǒngjūn 进行曲 jìnxíngqǔ shì 聂耳 nièěr zuò de

    - 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.

  • - xiàng 科学 kēxué 进军 jìnjūn

    - tiến quân vào khoa học.

  • - 红军 hóngjūn 渡过 dùguò 乌江 wūjiāng 向川 xiàngchuān diān 边境 biānjìng 进军 jìnjūn

    - hồng quân vượt sông Ô Giang tiến quân về vùng biên giới Xuyên Trấn.

  • - 准备 zhǔnbèi 买饭 mǎifàn yīn 身穿 shēnchuān 便装 biànzhuāng jiù 军官证 jūnguānzhèng 装进 zhuāngjìn 口袋 kǒudài

    - Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.

  • - 进军 jìnjūn de 号角 hàojiǎo xiǎng le

    - tiếng kèn tiến quân vang lên.

  • - 你们 nǐmen 国家 guójiā duì 菲律宾 fēilǜbīn 政府 zhèngfǔ 进行 jìnxíng 军事援助 jūnshìyuánzhù

    - Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.

  • - 敌军 díjūn 进入 jìnrù 山口 shānkǒu 求战 qiúzhàn 不得 bùdé 只能 zhǐnéng 退却 tuìquè

    - bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.

  • - 顶挡 dǐngdǎng 敌军 díjūn 前进 qiánjìn

    - kháng cự sự tiến lên của địch

  • - 敌人 dírén 遇到 yùdào 我军 wǒjūn 进攻 jìngōng 伤亡 shāngwáng 很大 hěndà

    - Địch bị ta tấn công, thương vong rất nặng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 进军

Hình ảnh minh họa cho từ 进军

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao