Đọc nhanh: 摇摇欲坠 (diêu diêu dục trụy). Ý nghĩa là: lung lay sắp đổ; sệ nệ; chơi vơi. Ví dụ : - 村民们撑起摇摇欲坠的茅棚。 Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
Ý nghĩa của 摇摇欲坠 khi là Thành ngữ
✪ lung lay sắp đổ; sệ nệ; chơi vơi
形容非常危险,就要掉下来或垮下来
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇摇欲坠
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 她 点头 , 继而 摇头
- Cô ấy gật đầu, sau đó lắc đầu.
- 撇嘴 摇头
- Bĩu môi lắc đầu.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 坚守阵地 不 动摇
- Giữ vững trận địa không dao động.
- 招摇过市
- rêu rao khắp nơi.
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
- 摇曳 的 灯光
- ánh đèn chao động
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
- 这张 桌子 摇摇欲坠
- Cái bàn này lung lay sắp đổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇摇欲坠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇摇欲坠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坠›
摇›
欲›