Đọc nhanh: 平稳 (bình ổn). Ý nghĩa là: ổn định; yên tĩnh; bình an; vững chãi; vững vàng, bình ổn, chắc chắn. Ví dụ : - 这辆车又快又平稳。 chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.. - 今年汛期,海河的水情一直平稳。 mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
Ý nghĩa của 平稳 khi là Tính từ
✪ ổn định; yên tĩnh; bình an; vững chãi; vững vàng
平安稳当; 没有波动或危险
- 这辆 车 又 快 又 平稳
- chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
✪ bình ổn
✪ chắc chắn
安稳而巩固
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平稳
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 四平八稳
- bốn bề yên ổn.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 新车 的 飞轮 很 平稳
- Bánh đà của chiếc xe mới rất ổn định.
- 这辆 车 又 快 又 平稳
- chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 船 在 湖上 行驶 得 很 平稳
- Con thuyền di chuyển rất êm ái trên hồ.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平稳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平稳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
稳›
yên ổn, ổn định, yên bình, êm ả, yên tĩnh, an bình (cuộc sống, thời cuộc), an định
Ổn Định
Vững Chắc, Làm Cho Vững Chắc, Ổn Cố
bằng phẳng (địa thế)êm dịu; nhẹ nhàng; ôn hoà (tính tình, tiếng nói)
ổn định; yên ổn; đãng địnhbình định; dẹp yên (phiến loạn)Bình Định; tỉnh Bình Địnhbìnhdẹp
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
tiến bộ ổn định
Khủng Hoảng
Chập Chờn, Không Ổn Định
lắc lư; lay động; đu đưa; lung lay
Biến Động, Gợn Sóng
Khốc Liệt, Kịch Liệt
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
Mãnh Liệt, Mạnh Mẽ
Lắc Lư, Tròng Trành
cuồn cuộn; quay cuồng; lộn tùng phèo; lộn phèolục tìm; lục lọixáo trộncồn cuộnrạo rực
Lảo đảo; xiêu vẹo
Tim Đập, Nhịp Tim
rung rung; máydún dẩy
thoải mái; không câu nệ (tính cách)du dương; trầm bổng; nhiều vẻ (âm nhạc và văn chương)
chấn động; rung động