Đọc nhanh: 摇蚊 (dao văn). Ý nghĩa là: côn trùng hút nhựa cây (một loại côn trùng, giống như con muỗi, khi còn nhỏ màu đỏ, sống trong ao tù nước đọng. Khi trưởng thành hút nhựa cây.).
Ý nghĩa của 摇蚊 khi là Danh từ
✪ côn trùng hút nhựa cây (một loại côn trùng, giống như con muỗi, khi còn nhỏ màu đỏ, sống trong ao tù nước đọng. Khi trưởng thành hút nhựa cây.)
昆虫的一科,成虫像蚊子,但口器短,幼虫红色,生活在不流动的水里成虫吸食植 物的汁液
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇蚊
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 你 知道 埃及 伊蚊 吗
- Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 棉铃 在 风中 轻轻 摇
- Quả bông non rung nhẹ trong gió.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
- 扑灭 蚊蝇
- đập ruồi muỗi.
- 蚊子 噬 我 了
- Muỗi cắn tôi rồi.
- 蚊虫 叮咬
- muỗi đốt; muỗi chích
- 他 被 蚊子 叮 了
- Anh ấy bị muỗi đốt rồi.
- 小心 被 蚊 叮咬
- Cẩn thận bị muỗi cắn.
- 树樾 底下 蚊虫 多
- Dưới bóng cây có nhiều muỗi.
- 屋里 有 好多 蚊子
- Trong phòng có rất nhiều muỗi.
- 这里 有 好多 蚊
- Ở đây có nhiều muỗi.
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇蚊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇蚊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摇›
蚊›