Đọc nhanh: 摆荡 (bài đãng). Ý nghĩa là: lung lay; xao động; rung rinh; lắc lư; đung đưa. Ví dụ : - 风起浪涌,船身摆荡 gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
Ý nghĩa của 摆荡 khi là Động từ
✪ lung lay; xao động; rung rinh; lắc lư; đung đưa
摇晃动荡;摆动
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆荡
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 漂亮 的 琴 摆在 那里
- Cây đàn xinh đẹp được đặt ở đó.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摆荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摆荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
荡›