Đọc nhanh: 固定 (cố định). Ý nghĩa là: cố định; đứng yên; bất động, ổn định; cố định. Ví dụ : - 那把椅子有固定的摆放位置。 Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.. - 我们教室的座位不固定。 Chỗ ngồi trong lớp học của chúng tôi không cố định.. - 工人用螺丝将木板固定好。 Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
Ý nghĩa của 固定 khi là Tính từ
✪ cố định; đứng yên; bất động
不变动或不移动的 (跟''流动''相对)
- 那 把 椅子 有 固定 的 摆放 位置
- Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.
- 我们 教室 的 座位 不 固定
- Chỗ ngồi trong lớp học của chúng tôi không cố định.
Ý nghĩa của 固定 khi là Động từ
✪ ổn định; cố định
使固定,不再移动;使事情定下来,不再改变
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
- 我们 需要 把 计划 固定 下来
- Chúng ta cần phải cố định kế hoạch lại.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 固定
✪ 固定 + (的) + Danh từ (工作/收入/住处/…)
diễn tả sự vật hoặc trạng thái có tính ổn định, chắc chắn,...
- 他 终于 找到 了 一份 固定 的 工作
- Anh ta cuối cùng đã tìm được một công việc cố định.
- 每个 月 她 都 有 固定 的 收入
- Mỗi tháng cô ấy đều có thu nhập cố định.
✪ A + 被 + 固定 + 在 + B
A được cố định ở B
- 这个 书架 被 固定 在 墙壁 上
- Giá sách này được cố định vào tường.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 固定 + Tân ngữ (价格/位置/家具...)
sự vật, vật thể ở trạng thái ổn định, xác định và không thay đổi
- 他们 固定 了 商品 的 价格
- Họ đã cố định giá của hàng hóa.
- 爸爸 固定 了 书架 的 位置
- Bố đã cố định vị trí kệ sách.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 固定 + 得/不 + 下来/了
bổ ngữ khả năng
- 那个 架子 固定 不了
- Cái kệ đó không thể cố định được.
- 这 零件 固定 得 下来 么 ?
- Cái linh kiện này có thể cố định được không?
- 这 木板 固定 得 下来
- Tấm ván này có thể cố định được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
- 细胞分裂 有 固定 的 周期
- Phân chia tế bào có chu kỳ cố định.
- 那个 架子 固定 不了
- Cái kệ đó không thể cố định được.
- 那 把 椅子 有 固定 的 摆放 位置
- Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 请 把 这块 木板 固定 住
- Hãy cố định miếng gỗ này chắc lại.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
定›
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
Chảy, Di Động (Chất Lỏng, Khí)
Hoán Đổi, Thay Đổi, Biến Đổi
Thay Đổi, Chuyển Biến
trôi nổidi chuyển; dời
Điều Chỉnh
thay đổi vị trí; dịch chuyển vị trí; xê dịch; di chuyển; rê; xít
Dịch Chuyển
Luân Lưu, Thay Phiên
lay động; lung lay (cây cối, công trình kiến trúc)
nước chảy xiết