固定 gùdìng

Từ hán việt: 【cố định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "固定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố định). Ý nghĩa là: cố định; đứng yên; bất động, ổn định; cố định. Ví dụ : - 。 Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.. - 。 Chỗ ngồi trong lớp học của chúng tôi không cố định.. - 。 Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 固定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 固定 khi là Tính từ

cố định; đứng yên; bất động

不变动或不移动的 (跟''流动''相对)

Ví dụ:
  • - 椅子 yǐzi yǒu 固定 gùdìng de 摆放 bǎifàng 位置 wèizhi

    - Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.

  • - 我们 wǒmen 教室 jiàoshì de 座位 zuòwèi 固定 gùdìng

    - Chỗ ngồi trong lớp học của chúng tôi không cố định.

Ý nghĩa của 固定 khi là Động từ

ổn định; cố định

使固定,不再移动;使事情定下来,不再改变

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén yòng 螺丝 luósī jiāng 木板 mùbǎn 固定 gùdìng hǎo

    - Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 计划 jìhuà 固定 gùdìng 下来 xiàlai

    - Chúng ta cần phải cố định kế hoạch lại.

  • - yòng 夹子 jiāzi 固定 gùdìng zhù 散落 sànluò de 文件 wénjiàn

    - Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 固定

固定 + (的) + Danh từ (工作/收入/住处/…)

diễn tả sự vật hoặc trạng thái có tính ổn định, chắc chắn,...

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le 一份 yīfèn 固定 gùdìng de 工作 gōngzuò

    - Anh ta cuối cùng đã tìm được một công việc cố định.

  • - 每个 měigè yuè dōu yǒu 固定 gùdìng de 收入 shōurù

    - Mỗi tháng cô ấy đều có thu nhập cố định.

A + 被 + 固定 + 在 + B

A được cố định ở B

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 书架 shūjià bèi 固定 gùdìng zài 墙壁 qiángbì shàng

    - Giá sách này được cố định vào tường.

  • - 钉子 dīngzi bèi 固定 gùdìng zài 木板 mùbǎn shàng

    - Đinh được cố định trên tấm ván.

  • - 旗帜 qízhì bèi 固定 gùdìng zài 旗杆 qígān dǐng

    - Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

固定 + Tân ngữ (价格/位置/家具...)

sự vật, vật thể ở trạng thái ổn định, xác định và không thay đổi

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 固定 gùdìng le 商品 shāngpǐn de 价格 jiàgé

    - Họ đã cố định giá của hàng hóa.

  • - 爸爸 bàba 固定 gùdìng le 书架 shūjià de 位置 wèizhi

    - Bố đã cố định vị trí kệ sách.

  • - 固定 gùdìng 家具 jiājù 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

固定 + 得/不 + 下来/了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 架子 jiàzi 固定 gùdìng 不了 bùliǎo

    - Cái kệ đó không thể cố định được.

  • - zhè 零件 língjiàn 固定 gùdìng 下来 xiàlai me

    - Cái linh kiện này có thể cố định được không?

  • - zhè 木板 mùbǎn 固定 gùdìng 下来 xiàlai

    - Tấm ván này có thể cố định được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定

  • - 固定 gùdìng 财产 cáichǎn 清册 qīngcè

    - sổ ghi chép tài sản cố định.

  • - 固定 gùdìng 家具 jiājù 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.

  • - yòng 绳子 shéngzi 椅子 yǐzi 固定 gùdìng

    - Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.

  • - 用键 yòngjiàn 把门 bǎmén 固定 gùdìng zhù

    - Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.

  • - yòng zēng jiǎo 固定 gùdìng 箭头 jiàntóu

    - Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.

  • - 固定 gùdìng 工资制 gōngzīzhì

    - Chế độ tiền lương cố định

  • - 工资 gōngzī 固定 gùdìng yòu 晋升 jìnshēng 机会 jīhuì 遏制 èzhì le 雇员 gùyuán de 积极性 jījíxìng

    - Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.

  • - 钉子 dīngzi bèi 固定 gùdìng zài 木板 mùbǎn shàng

    - Đinh được cố định trên tấm ván.

  • - 可以 kěyǐ yòng 铆钉 mǎodīng 这些 zhèxiē 金属板 jīnshǔbǎn 固定 gùdìng zài 一起 yìqǐ ma

    - Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?

  • - 车床 chēchuáng 固定 gùdìng láo

    - đặt máy cho vững.

  • - 紧固件 jǐngùjiàn néng 使 shǐ 一件 yījiàn 东西 dōngxī 牢牢 láoláo 固定 gùdìng zài lìng 一件 yījiàn 东西 dōngxī de 物件 wùjiàn 钩子 gōuzi

    - Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.

  • - 旗帜 qízhì bèi 固定 gùdìng zài 旗杆 qígān dǐng

    - Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.

  • - 细胞分裂 xìbāofēnliè yǒu 固定 gùdìng de 周期 zhōuqī

    - Phân chia tế bào có chu kỳ cố định.

  • - 那个 nàgè 架子 jiàzi 固定 gùdìng 不了 bùliǎo

    - Cái kệ đó không thể cố định được.

  • - 椅子 yǐzi yǒu 固定 gùdìng de 摆放 bǎifàng 位置 wèizhi

    - Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.

  • - 他们 tāmen yòng 螺丝 luósī 固定 gùdìng le 这个 zhègè 架子 jiàzi

    - Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.

  • - 固定 gùdìng 摊位 tānwèi

    - chỗ bán hàng cố định

  • - 每个 měigè 班级 bānjí yǒu 固定 gùdìng de 名额 míngé

    - Mỗi lớp có số lượng người cố định.

  • - qǐng 这块 zhèkuài 木板 mùbǎn 固定 gùdìng zhù

    - Hãy cố định miếng gỗ này chắc lại.

  • - 门板 ménbǎn 垂直 chuízhí 放于 fàngyú xià 路轨 lùguǐ shàng zài F shàng 加上 jiāshàng 螺丝 luósī jiāng 门板 ménbǎn 固定 gùdìng zài tàng shàng

    - Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 固定

Hình ảnh minh họa cho từ 固定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa