Đọc nhanh: 稳固 (ổn cố). Ý nghĩa là: vững chắc; làm cho vững chắc; ổn cố, củng cố (làm cho vững chắc), bền. Ví dụ : - 基础稳固。 nền tảng vững chắc. - 稳固政权。 củng cố chính quyền
Ý nghĩa của 稳固 khi là Tính từ
✪ vững chắc; làm cho vững chắc; ổn cố
安稳而巩固
- 基础 稳固
- nền tảng vững chắc
✪ củng cố (làm cho vững chắc)
使稳固
- 稳固 政权
- củng cố chính quyền
✪ bền
坚固耐用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳固
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 这个 椅子 的 跟 很 稳固
- Đế của chiếc ghế này rất vững chắc.
- 稳固 政权
- củng cố chính quyền
- 基础 稳固
- nền tảng vững chắc
- 请 检查 傤 是否 稳固
- Vui lòng kiểm tra xem hàng đã chắc chắn chưa.
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 重工业 的 稳固 发展 为 这些 进展 打下 了 基础
- Sự phát triển ổn định của ngành công nghiệp nặng đã đặt nền tảng cho những tiến bộ này.
- 她 试图 稳住 自己 的 心情
- Cô ấy cố gắng giữ vững tâm trạng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稳固
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳固 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
稳›
Ổn Định
Củng Cố (Làm Cho Vững Chắc)
Ổn Định, Yên Tĩnh, Bình An
Kết Bạn, Quen Biết, Làm Quen
Kiên Cố
Chắc Chắn (Kết Cấu, Móng, Nền Tảng)
ổn định; bất biến; không thay đổicố định; không biến đổi
Vững Chắc
vững; vững chắc; an toàn; chắc chắnthoả; ổntrầm tĩnh; vững vàng; điềm tĩnh; bình thản; bình tĩnh (cử chỉ); yên lặng; tĩnh mịch; yên tĩnh
Chắc Chắn