Đọc nhanh: 挥动 (huy động). Ý nghĩa là: vẫy; vung. Ví dụ : - 挥动手臂。 vẫy tay. - 挥动皮鞭。 vung roi da. - 他举起手来挥动。 Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
Ý nghĩa của 挥动 khi là Động từ
✪ vẫy; vung
举起手臂或用手臂举起东西摇动
- 挥动 手臂
- vẫy tay
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他 举起手来 挥动
- Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 他 再次 挥动 他 的 斧头
- Anh ấy vẫy tiếp cái rìu của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥动
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动 刀兵
- động binh đao
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 他 举起手来 挥动
- Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.
- 他 再次 挥动 他 的 斧头
- Anh ấy vẫy tiếp cái rìu của anh ấy.
- 挥动 手臂
- vẫy tay
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 他 是 负责 指挥 作战 行动 的 军官
- Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
挥›
lung lay; xao động; rung rinh; lắc lư; đung đưa
đong đưa; lung lay
lắc lư; lay động; đu đưa; lung lay
đong đưa; lung laylắc lay
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
Dao Động, Lung Lay, Lay Động
lắc; rung; ngoe ngoảy; lều khều lào khào; ngoắt; laychaolay chuyển
vẫy; vung vẩy; khua tay
Lắc Lư
vỗ; đập (cánh)kích động; xúi giục; xúi bẩy (làm điều xấu)