Đọc nhanh: 摇篮曲 (dao lam khúc). Ý nghĩa là: khúc hát ru; bài hát ru, hát ru con.
Ý nghĩa của 摇篮曲 khi là Danh từ
✪ khúc hát ru; bài hát ru
催婴儿入睡时唱的小歌曲,以及由此发展而成的形式简单的声乐曲或器乐曲
✪ hát ru con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇篮曲
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 高歌一曲
- hát vang một khúc hát
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 他 高歌一曲
- Anh ấy đã hát một bài hát.
- 歌曲 用羽音
- Bài hát này dùng âm vũ
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 他 轻轻 摇着 摇篮
- Anh ấy nhẹ nhàng đong đưa chiếc nôi.
- 一个 摇篮
- một chiếc nôi
- 印度 板球 成长 的 摇篮
- Đó là cái nôi của môn cricket Ấn Độ.
- 黄河流域 是 中国 古代 文化 的 摇篮
- Lưu vực sông Hoàng Hà là chiếc nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 小女孩 躺 在 摇篮 里 睡 得 很 香
- Cô bé ngủ ngon lành trong nôi.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇篮曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇篮曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摇›
曲›
篮›