Đọc nhanh: 摇摆 (dao bài). Ý nghĩa là: đong đưa; đưa đi đưa lại; lúc lắc; lắc lư; lắc lay; đảo, ve vẩy. Ví dụ : - 池塘里的荷叶迎风摇摆。 lá sen trong hồ đong đưa trước gió.. - 立场坚定,从不摇摆。 lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
Ý nghĩa của 摇摆 khi là Động từ
✪ đong đưa; đưa đi đưa lại; lúc lắc; lắc lư; lắc lay; đảo
向相反的方向来回地移动或变动
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
✪ ve vẩy
来回摇动
So sánh, Phân biệt 摇摆 với từ khác
✪ 摇摆 vs 摇晃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇摆
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 摆阔气
- sống xa xỉ.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 影子 在 水面 上 摇动
- Bóng trên mặt nước dao động.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 坐椅 已经 摆放 好 了
- Ghế đã được sắp xếp xong.
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 大摇大摆
- Lắc la lắc lư; khệnh khà khệnh khạng; vênh vênh váo váo
- 瑞秋要 去 学 摇摆舞
- Rachel muốn học nhảy đu dây.
- 立场坚定 , 从不 摇摆
- lập trường kiên định, không hề lay chuyển.
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇摆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇摆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摆›
摇›
lung lay; xao động; rung rinh; lắc lư; đung đưa
đong đưa; lung lay
lắc lư; lay động; đu đưa; lung lay
vẫy; vung
đong đưa; lung laylắc lay
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
ưỡn ẹo; nũng nịu; thiếu tự nhiên; ngượng nghịu; ngại ngùng; ưỡn à ưỡn ẹo
Dao Động, Lung Lay, Lay Động
lắc; rung; ngoe ngoảy; lều khều lào khào; ngoắt; laychaolay chuyển
múa; khua
Đong Đưa, Lắc Lư, Lay Động