损害的几率 sǔnhài de jǐlǜ

Từ hán việt: 【tổn hại đích kỉ suất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "损害的几率" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tổn hại đích kỉ suất). Ý nghĩa là: Xác suất tổn hại. Ví dụ : - ? Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 损害的几率 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 损害的几率 khi là Danh từ

Xác suất tổn hại

Ví dụ:
  • - 封装 fēngzhuāng 过程 guòchéng zhōng duì 产品 chǎnpǐn 造成 zàochéng 损害 sǔnhài de 几率 jīlǜ yǒu duō

    - Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损害的几率

  • - 艾滋病 àizībìng shì 一种 yīzhǒng 危害性 wēihàixìng 极大 jídà de zhuǎn 染病 rǎnbìng

    - AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • - 弗雷德里克 fúléidélǐkè 几乎 jīhū 每天 měitiān dōu gěi 华盛顿邮报 huáshèngdùnyóubào de 编辑 biānjí

    - Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post

  • - 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 案子 ànzi de 受害人 shòuhàirén ne

    - Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?

  • - 伏安 fúān 功率 gōnglǜ 单位 dānwèi 等于 děngyú 伏特 fútè 安培 ānpéi de 乘积 chéngjī 等于 děngyú 瓦特 wǎtè

    - Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • - pēi 不能 bùnéng gàn 那种 nàzhǒng 损人利已 sǔnrénlìyǐ de shì

    - Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.

  • - 达成 dáchéng 和平 hépíng 协定 xiédìng de 概率 gàilǜ shì líng

    - Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 多年 duōnián de 劳累 láolèi 疏于 shūyú 保养 bǎoyǎng 损害 sǔnhài le 他们 tāmen de 健康 jiànkāng

    - Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.

  • - 月食 yuèshí 出现 chūxiàn de 几率 jīlǜ xiǎo

    - Tỷ lệ xuất hiện của nguyệt thực thấp.

  • - shuō 的话 dehuà 损害 sǔnhài le de 名誉 míngyù

    - Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.

  • - de 信誉 xìnyù 受到 shòudào le 损害 sǔnhài

    - Uy tín của anh ấy đã bị tổn hại.

  • - 封装 fēngzhuāng 过程 guòchéng zhōng duì 产品 chǎnpǐn 造成 zàochéng 损害 sǔnhài de 几率 jīlǜ yǒu duō

    - Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?

  • - 万一 wànyī 中签 zhòngqiān de 几率 jīlǜ hěn

    - Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.

  • - 这件 zhèjiàn shì de 万一 wànyī 几率 jīlǜ hěn

    - Xác suất xảy ra sự việc này rất thấp chỉ một phần vạn.

  • - néng 估计 gūjì xià zài 加工过程 jiāgōngguòchéng zhōng de 材料 cáiliào 损耗率 sǔnhàolǜ ma

    - Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?

  • - 所有 suǒyǒu de 家畜 jiāchù dōu 赶到 gǎndào jiù 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 几乎 jīhū 不会 búhuì 蒙受损失 méngshòusǔnshī

    - Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.

  • - 这件 zhèjiàn shì 损害 sǔnhài le 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 名声 míngshēng

    - Sự việc này đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty chúng tôi.

  • - 吸烟 xīyān huì 损害 sǔnhài de 健康 jiànkāng

    - Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 损害的几率

Hình ảnh minh họa cho từ 损害的几率

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 损害的几率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao