Đọc nhanh: 环境损害 (hoàn cảnh tổn hại). Ý nghĩa là: thiệt hại về môi trường.
Ý nghĩa của 环境损害 khi là Danh từ
✪ thiệt hại về môi trường
environmental damage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境损害
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 环境 需要 保护
- Môi trường cần phải bảo vệ.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
- 周边环境 很 安静
- Môi trường xung quanh rất yên tĩnh.
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 我 一向 喜欢 安静 的 环境
- Tôi luôn thích một môi trường yên tĩnh.
- 这里 环境 适宜
- Môi trường ở đây thích hợp.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 保护环境 要 发动群众 依靠群众
- Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..
- 保持 环境 清洁
- Giữ gìn môi trường sạch sẽ.
- 民宿 的 环境 干净
- Môi trường homestay sạch sẽ.
- 大气污染 对 环境 有害
- Ô nhiễm khí quyển có hại cho môi trường.
- 砍伐 树木 对 环境 有害
- Việc chặt cây gây hại cho môi trường.
- 垃圾 给 环境 的 危害 很 明显
- Rác thải có mối nguy hại rõ rệt đối với môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环境损害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环境损害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
害›
损›
环›