Đọc nhanh: 无害化 (vô hại hoá). Ý nghĩa là: vô hại hóa.
Ý nghĩa của 无害化 khi là Động từ
✪ vô hại hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无害化
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 壬基 化合物 有 危害
- Hợp chất nonylphenol có hại.
- 贻害无穷
- để lại bao tai hoạ
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 无产阶级化
- vô sản hoá
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 气温 变化无常
- Nhiệt độ thay đổi khôn lường.
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 他 害死 了 无辜 的 人
- Hắn giết hại người vô tội.
- 这种 杀虫剂 对 人类 无害
- Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 这 绝对 是 有害无益
- Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.
- 市场动态 变化无常
- Động thái thị trường thay đổi thất thường.
- 他 无法 设想 未来 的 变化
- Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.
- 这里 气候 变化无常
- ở đây khí hậu thay đổi thất thường.
- 我们 在 向 无纸化 努力
- Chúng tôi đang cố gắng sử dụng không cần giấy tờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无害化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无害化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
害›
无›