Đọc nhanh: 照护 (chiếu hộ). Ý nghĩa là: săn sóc; chăm sóc (người bị thương, người bệnh...). Ví dụ : - 照护老人 chăm sóc người già. - 细心照护 chăm sóc cẩn thận
Ý nghĩa của 照护 khi là Động từ
✪ săn sóc; chăm sóc (người bị thương, người bệnh...)
照料护理 (伤员、病人等)
- 照护 老人
- chăm sóc người già
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照护
- 照护 老人
- chăm sóc người già
- 查验 护照
- Kiểm tra hộ chiếu thật hay giả.
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 我 忘记 带 护照 了
- Tôi quên mang hộ chiếu rồi.
- 你 必须 出示 护照
- Bạn phải xuất trình hộ chiếu.
- 他 持有 两本 护照
- Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.
- 我 把 护照 丢失 了
- Tôi đã làm mất hộ chiếu.
- 午安 , 先生 。 请 出示 您 的 护照 好 吗 ?
- Chào buổi chiều thưa ngài.Ngài có thể vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ngài được không?
- 国徽 在 护照 上 印着
- Quốc huy được in trên hộ chiếu.
- 入境 时请 出示 护照
- Vui lòng xuất trình hộ chiếu khi nhập cảnh.
- 入境 时 需要 出示 护照
- Khi nhập cảnh, cần xuất trình hộ chiếu.
- 旅行 时 , 护照 是 必备 的
- Khi đi du lịch, hộ chiếu là điều cần thiết.
- 我 申请 了 新 的 护照
- Tôi đã xin cấp hộ chiếu mới.
- 他 已经 签证 了 护照
- Anh ấy đã chứng thực hộ chiếu.
- 照顾 病人 是 护士 的 责任
- Chăm sóc bệnh nhân là trách nhiệm của y tá.
- 照顾 一个 重病号 的 谨慎 的 护士
- Chăm sóc một bệnh nhân nặng cẩn thận của một người y tá.
- 我 护照 丢 了 很 久 了
- Tôi mất hộ chiếu lâu rồi.
- 他 在 护照 上 贴 了 签证
- Anh ấy đã dán visa vào hộ chiếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照护
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
照›