抗拒 kàngjù

Từ hán việt: 【kháng cự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抗拒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháng cự). Ý nghĩa là: kháng; chống cự; chống lại; kình chống; hãn trở; kháng cự lại. Ví dụ : - 。 Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.. - 。 Anh ấy từ chối đề xuất này.. - 。 Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抗拒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抗拒 khi là Động từ

kháng; chống cự; chống lại; kình chống; hãn trở; kháng cự lại

抵抗和拒绝

Ví dụ:
  • - 抗拒 kàngjù 任何 rènhé 形式 xíngshì de 改变 gǎibiàn

    - Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.

  • - duì 这项 zhèxiàng 提议 tíyì 表示 biǎoshì 抗拒 kàngjù

    - Anh ấy từ chối đề xuất này.

  • - 无法 wúfǎ 抗拒 kàngjù 甜食 tiánshí de 诱惑 yòuhuò

    - Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗拒

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 断然拒绝 duànránjùjué

    - kiên quyết từ chối

  • - 反抗 fǎnkàng 精神 jīngshén

    - tinh thần phản kháng

  • - 死力 sǐlì 抵抗 dǐkàng

    - ra sức chống đỡ.

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • - 挺身 tǐngshēn 反抗 fǎnkàng

    - đứng ra chống lại

  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 武装 wǔzhuāng 对抗 duìkàng

    - vũ trang chống đối

  • - 抗战 kàngzhàn 初期 chūqī

    - thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.

  • - 学生 xuésheng yào 学会 xuéhuì 抗压 kàngyā

    - Học sinh cần phải học cách chống lại áp lực.

  • - 单克隆 dānkèlóng 抗体 kàngtǐ 试验 shìyàn

    - Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.

  • - 抗拒 kàngjù 任何 rènhé 形式 xíngshì de 改变 gǎibiàn

    - Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.

  • - duì 这项 zhèxiàng 提议 tíyì 表示 biǎoshì 抗拒 kàngjù

    - Anh ấy từ chối đề xuất này.

  • - 无法 wúfǎ 抗拒 kàngjù 购物 gòuwù de 诱惑 yòuhuò

    - Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.

  • - 坦白从宽 tǎnbáicóngkuān 抗拒从严 kàngjùcóngyán

    - Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.

  • - 不可 bùkě 抗拒 kàngjù de 历史潮流 lìshǐcháoliú

    - trào lưu của lịch sử không gì ngăn được

  • - 无法 wúfǎ 抗拒 kàngjù 甜食 tiánshí de 诱惑 yòuhuò

    - Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.

  • - 这个 zhègè 小精灵 xiǎojīnglíng 怎能 zěnnéng 抗拒 kàngjù

    - Yêu tinh phải làm gì?

  • - 学生 xuésheng 走上 zǒushàng 街头 jiētóu 抗议 kàngyì 这项 zhèxiàng 决定 juédìng

    - Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抗拒

Hình ảnh minh họa cho từ 抗拒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗拒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǔ , Jù
    • Âm hán việt: Củ , Cự
    • Nét bút:一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSS (手尸尸)
    • Bảng mã:U+62D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa