Đọc nhanh: 抗拒 (kháng cự). Ý nghĩa là: kháng; chống cự; chống lại; kình chống; hãn trở; kháng cự lại. Ví dụ : - 她抗拒任何形式的改变。 Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.. - 他对这项提议表示抗拒。 Anh ấy từ chối đề xuất này.. - 我无法抗拒甜食的诱惑。 Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.
Ý nghĩa của 抗拒 khi là Động từ
✪ kháng; chống cự; chống lại; kình chống; hãn trở; kháng cự lại
抵抗和拒绝
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 我 无法 抗拒 甜食 的 诱惑
- Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗拒
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 反抗 精神
- tinh thần phản kháng
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 抗战 初期
- thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.
- 学生 要 学会 抗压
- Học sinh cần phải học cách chống lại áp lực.
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 他 无法 抗拒 购物 的 诱惑
- Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.
- 坦白从宽 , 抗拒从严
- Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 我 无法 抗拒 甜食 的 诱惑
- Tôi không thể cưỡng lại sự cám dỗ của đồ ngọt.
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 学生 走上 街头 抗议 这项 决定
- Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗拒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗拒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抗›
拒›
chống lại; cưỡng lại
đỡ; chống đỡ; ngăn cản; ngăn trở; đỡ đòn
Ngăn Chặn
Chống Cự, Chống Lại
Đối Kháng, Chống Đối, Chống Chọi
chống đối; chống lại; ngăn chặn; ngăn cản
ngoan cố chống lại (quân địch)
1. Chống Lại, Chống Cự
thách thức một sắc lệnhKhông tuân theotrở vềchạy ngược lạivi phạm
Đối Lập, Đối Đầu, Chống Lại
tương đương; ngang hàng
chống cựđứng lên
Phản Kháng
chống; chống lại; ngăn lại; chống cự