Đọc nhanh: 顺从 (thuận tòng). Ý nghĩa là: thuận theo; nghe theo; vâng theo; ngoan ngoãn theo; xuôi chiều; vâng; thuận mệnh; vâng ý, phục tùng. Ví dụ : - 她倔强,愤恨,毫不顺从。 Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
Ý nghĩa của 顺从 khi là Động từ
✪ thuận theo; nghe theo; vâng theo; ngoan ngoãn theo; xuôi chiều; vâng; thuận mệnh; vâng ý
依照别人的意思,不违背,不反抗
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
✪ phục tùng
驯服顺从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺从
- 阿拉 什 · 本 · 拉登 从未 与
- Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 他 顺手 从水里 捞 上 一颗 菱角 来
- anh ấy tiện tay vớt một củ ấu trong nước lên.
- 轮船 从 南京长江大桥 下面 顺流而下
- con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺从
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺从 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
顺›
Đầu Hàng
vâng theo; tuân theo
phục tùng; biết phục tùngthuần
nghe lờithuần hóa
Phục Tùng, Vâng Lời
chế ngự; bắt phục tùng; áp phụcchế phục
Nghe Theo, Nghe Lời, Nghe
thuận theo; nghe theo; vâng theolệ thuộc
Hùa Theo, Nhắm Mắt Theo Liều, Làm Theo Một Cách Mù Quáng
Đồng Phục
phục tùng; thuần phụchiềnthuần hoá; làm cho thuần phục
thuận theo; phục tùng
Không Có Đường Nào, Không Biết Từ Đâu, Hết Cách
khăng khăng; cố chấp; gàn bướng; ngang bướng; cạnh góc; hãn ngạch; gân
Phản Kháng
không tuân theo; không vâng lời; không tuân lệnh
va chạm; đụng chạm; xung đột; cãi vã; cãi; vằng; thằng đốpdột
Vi Phạm
Đứng Song Song, Đứng Sóng Đôi
thách thức một sắc lệnhKhông tuân theotrở vềchạy ngược lạivi phạm
Kháng, Chống Cự, Chống Lại
Đối Lập, Đối Đầu, Chống Lại
Cố Chấp
Ngăn Chặn
(usu. of people) khóđòi hỏikhó đối phó vớikhó khănkhông hợp lý
Khiêu Khích
báo oán; trả oán
lợi dụng điểm yếu uy hiếp người khác; bắt bí; bắt chẹt; đe
Khắc Phục
Chiều Theo
Vũng Vẫy, Đấu Tranh