Đọc nhanh: 交代 (giao đại). Ý nghĩa là: bàn giao; giao, dặn; dặn dò; nhắn nhủ; bảo, nói rõ; khai báo; giải thích; câu trả lời; ăn nói. Ví dụ : - 同事给我交代工作。 Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.. - 他赶紧向同事交代工作。 Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.. - 工作交代清楚了。 Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.
Ý nghĩa của 交代 khi là Động từ
✪ bàn giao; giao
把自己经管的事交给别的人
- 同事 给 我 交代 工作
- Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.
- 他 赶紧 向 同事 交代 工作
- Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.
- 工作 交代 清楚 了
- Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dặn; dặn dò; nhắn nhủ; bảo
把自己的意图、嘱咐告诉别人
- 领导 交代 今晚 加班
- Sếp bảo tối nay tôi phải tăng ca.
- 母亲 一再 交代 我 路上 要 小心
- Mẹ tôi nhiều lần dặn tôi phải cẩn thận khi ra đường.
✪ nói rõ; khai báo; giải thích; câu trả lời; ăn nói
说明;解释
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 你 得 把 情况 交代 明白
- Bạn phải giải thích rõ tình hình.
- 把 事情 的 来龙去脉 交代 明白
- Giải thích rõ ràng nội dung sự việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交代
✪ A + 把 + B + 交代给 ....
A giao B cho ...
- 他 把 工作 交代 给 小明
- Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.
- 姐姐 把 钥匙 交代 给 我
- Chị tôi giao chìa khóa cho tôi.
✪ A + 交代 + B + 要/ 不要 + Động từ
A dặn dò B được/ không được làm gì
- 妈妈 交代 他 不要 乱跑
- Mẹ dặn anh ấy đừng chạy lung tung.
- 爷爷 交代 她 不要 挑食
- Ông nội dặn cô đừng kén chọn đồ ăn.
So sánh, Phân biệt 交代 với từ khác
✪ 坦白 vs 交代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交代
- 杂交 斑马 斑马 与 马 杂交 的 后代
- Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.
- 把 事情 的 来龙去脉 交代 明白
- Giải thích rõ ràng nội dung sự việc.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 把 事由 交代 明白
- nói rõ nguyên do sự việc.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 交代 工作
- bàn giao công tác.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 工作 交代 清楚 了
- Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.
- 姐姐 把 钥匙 交代 给 我
- Chị tôi giao chìa khóa cho tôi.
- 他 是 我 中学 时代 的 知交
- anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học.
- 你 得 把 情况 交代 明白
- Bạn phải giải thích rõ tình hình.
- 外交官 代表 着 国家
- Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.
- 你 要 把 工作 交代 清楚
- Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 他 把 工作 交代 给 小明
- Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.
- 同事 给 我 交代 工作
- Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
- 领导 交代 今晚 加班
- Sếp bảo tối nay tôi phải tăng ca.
- 他 赶紧 向 同事 交代 工作
- Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
代›