顽抗 wánkàng

Từ hán việt: 【ngoan kháng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顽抗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoan kháng). Ý nghĩa là: ngoan cố chống lại (quân địch). Ví dụ : - 。 dựa vào nơi hiểm yếu ngoan cố chống lại.. - 。 dựa vào thế hiểm để chống cự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顽抗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顽抗 khi là Động từ

ngoan cố chống lại (quân địch)

(敌人) 顽强抗拒

Ví dụ:
  • - 负隅顽抗 fùyúwánkàng

    - dựa vào nơi hiểm yếu ngoan cố chống lại.

  • - 凭险 píngxiǎn 顽抗 wánkàng

    - dựa vào thế hiểm để chống cự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽抗

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - 抑制 yìzhì 癌细胞 áixìbāo 有效 yǒuxiào 防癌 fángái 抗癌 kàngái

    - Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả

  • - 癌症 áizhèng shì 一种 yīzhǒng 顽症 wánzhèng

    - Ung thư là một căn bệnh khó chữa.

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 反抗 fǎnkàng 精神 jīngshén

    - tinh thần phản kháng

  • - 顽固 wángù 守旧 shǒujiù

    - ngoan cố thủ cựu.

  • - 安非他明 ānfēitāmíng 抗抑郁 kàngyìyù yào

    - Với một amphetamine dược phẩm?

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • - 挺身 tǐngshēn 反抗 fǎnkàng

    - đứng ra chống lại

  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 武装 wǔzhuāng 对抗 duìkàng

    - vũ trang chống đối

  • - 抗战 kàngzhàn 初期 chūqī

    - thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.

  • - 学生 xuésheng yào 学会 xuéhuì 抗压 kàngyā

    - Học sinh cần phải học cách chống lại áp lực.

  • - 单克隆 dānkèlóng 抗体 kàngtǐ 试验 shìyàn

    - Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.

  • - 凭险 píngxiǎn 顽抗 wánkàng

    - dựa vào thế hiểm để chống cự.

  • - 负隅顽抗 fùyúwánkàng

    - dựa vào nơi hiểm yếu ngoan cố chống lại.

  • - 负隅顽抗 fùyúwánkàng

    - dựa vào địa thế hiểm trở ngoan cố chống lại.

  • - 他们 tāmen 顽强 wánqiáng 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén

    - Họ kiên cường chống lại kẻ thù.

  • - 尽管 jǐnguǎn 敌人 dírén 负隅顽抗 fùyúwánkàng 还是 háishì bèi 我们 wǒmen 彻底 chèdǐ 打败 dǎbài le

    - Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.

  • - 学生 xuésheng 走上 zǒushàng 街头 jiētóu 抗议 kàngyì 这项 zhèxiàng 决定 juédìng

    - Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顽抗

Hình ảnh minh họa cho từ 顽抗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顽抗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Ngoan
    • Nét bút:一一ノフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMUMB (重一山一月)
    • Bảng mã:U+987D
    • Tần suất sử dụng:Cao