Đọc nhanh: 对抗 (đối kháng). Ý nghĩa là: đối kháng; đối đầu; đương đầu, chống lại; chống cự; chống đối. Ví dụ : - 阶级对抗 đối kháng giai cấp. - 不能对同志的批评抱对抗情绪。 không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.. - 武装对抗 vũ trang chống đối
Ý nghĩa của 对抗 khi là Động từ
✪ đối kháng; đối đầu; đương đầu
对立起来相持不下
- 阶级 对抗
- đối kháng giai cấp
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
✪ chống lại; chống cự; chống đối
抵抗
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
So sánh, Phân biệt 对抗 với từ khác
✪ 对立 vs 对抗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对抗
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 阶级 对抗
- đối kháng giai cấp
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 对 这项 提议 表示 抗拒
- Anh ấy từ chối đề xuất này.
- 他 倒戈 对抗 自己 的 队伍
- Anh ta phản bội và chống lại đội của mình.
- 对方 实力 强大 , 无法 与 之 抗衡
- đối phương thực lực mạnh, chúng ta không thể chống đối được.
- 我们 可以 对抗 海牙 方面
- Chúng ta có thể chiến đấu với La Hay.
- 他 犹豫 着 不 愿意 挑起 对抗
- Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.
- 渔民 们 努力 对抗 巨浪
- Ngư dân cố gắng chống chọi với sóng lớn.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 对抗 作用 一个 生物 和 另 一种 生物 新陈代谢 物 之间 的 对抗性 关系
- Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
- 庞培 太傻 了 竟然 孤军 对抗 塞托 里斯
- Pompey thật ngu ngốc khi giao chiến với Sertorius mà không có sự hỗ trợ nào.
- 必须 把 一切 恶感 在 发展 成 公开 对抗 之前 , 就 消灭 于 萌芽 状态 之中
- Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对抗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对抗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
抗›