静坐抗议 jìngzuò kàngyì

Từ hán việt: 【tĩnh toạ kháng nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "静坐抗议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tĩnh toạ kháng nghị). Ý nghĩa là: ngồi trong phản đối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 静坐抗议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 静坐抗议 khi là Động từ

ngồi trong phản đối

sit-in protest

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静坐抗议

  • - 焚香 fénxiāng 静坐 jìngzuò

    - thắp hương tĩnh toạ

  • - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • - 坐持 zuòchí 会议 huìyì 进行 jìnxíng

    - Cô ấy chủ trì tiến hành cuộc họp.

  • - 俄罗斯队 éluósīduì 提出 tíchū 正式 zhèngshì 抗议 kàngyì 反对 fǎnduì 美国队 měiguóduì de 战术 zhànshù

    - Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.

  • - 工人 gōngrén men 抗议 kàngyì 不公 bùgōng 待遇 dàiyù

    - Công nhân phản đối đối xử bất công.

  • - 学生 xuésheng men 举行 jǔxíng 抗议 kàngyì 游行 yóuxíng

    - Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.

  • - 提出 tíchū 强硬 qiángyìng 抗议 kàngyì

    - đưa ra kháng nghị cứng rắn.

  • - 他们 tāmen 抗议 kàngyì 暴力行为 bàolìxíngwéi

    - Họ phản đối hành vi cưỡng chế.

  • - 暴力 bàolì 煽动 shāndòng le gèng duō de 抗议 kàngyì

    - Sức mạnh cưỡng chế kích động thêm nhiều cuộc phản đối.

  • - 静静地 jìngjìngdì zuò zhe chī guā

    - Cô ấy yên lặng ngồi một bên hóng mát.

  • - 静静地 jìngjìngdì 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ 思考 sīkǎo

    - Anh ấy yên lặng ngồi đó suy nghĩ.

  • - 沉默 chénmò de 总是 zǒngshì 静静 jìngjìng zuò zhe

    - Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.

  • - 市民 shìmín men xiàng 政府 zhèngfǔ 抗议 kàngyì xīn 政策 zhèngcè

    - Dân chúng đã phản đối quyết định mới của chính quyền.

  • - 组织 zǔzhī 抗议 kàngyì 争取 zhēngqǔ 权益 quányì

    - Tổ chức phản đối để đòi quyền lợi.

  • - duì 这项 zhèxiàng 提议 tíyì 表示 biǎoshì 抗拒 kàngjù

    - Anh ấy từ chối đề xuất này.

  • - 表示 biǎoshì le 振振有词 zhènzhènyǒucí de 抗议 kàngyì

    - Anh ta đã thể hiện một cuộc biểu tình đầy đủ lý lẽ và tự tin.

  • - 抗议者 kàngyìzhě 抵抗 dǐkàng le 警方 jǐngfāng de 镇压 zhènyā

    - Những người biểu tình đã chống lại sự đàn áp của cảnh sát.

  • - 会议 huìyì 期间 qījiān qǐng 开启 kāiqǐ 静音 jìngyīn 模式 móshì

    - Trong cuộc họp, vui lòng bật chế độ im lặng.

  • - 工会 gōnghuì 领袖 lǐngxiù 号召 hàozhào 抗议 kàngyì 那天 nàtiān 全体 quántǐ 会员 huìyuán 积极 jījí 参加 cānjiā

    - Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.

  • - 发起 fāqǐ 抗议 kàngyì lái 反对 fǎnduì xīn 政策 zhèngcè

    - Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 静坐抗议

Hình ảnh minh họa cho từ 静坐抗议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静坐抗议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao