Đọc nhanh: 作对 (tá đối). Ý nghĩa là: đối lập; đối đầu; chống lại; đối địch, thành đôi. Ví dụ : - 他成心跟我作对。 anh ấy cố tình chống lại tôi.. - 成双作对 thành đôi
Ý nghĩa của 作对 khi là Động từ
✪ đối lập; đối đầu; chống lại; đối địch
做对头;跟人为难
- 他 成心 跟 我 作对
- anh ấy cố tình chống lại tôi.
✪ thành đôi
成为配偶
- 成双作对
- thành đôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作对
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 工作对口
- cùng công việc
- 对口 协作
- cùng hợp tác
- 她 对待 工作 很 慢
- Cô ấy đối với công việc rất lười biếng.
- 他 对 新 工作 十分 烦恼
- Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 这个 作家 不太 擅长 写 对白
- Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 他 对 工作 摆烂
- Anh ấy bỏ bê công việc.
- 他 对待 工作 非常 诚恳
- Anh ấy rất chân thành trong công việc.
- 面对 不可 辩驳 的 事实 , 他 只有 装聋作哑 了
- Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 大家 对 他 的 作品 赞赏 有加
- Mọi người khen ngợi rất nhiều đối với tác phẩm của cô ấy.
- 他 对 工作 很 负责
- Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
对›
Đối Lập
Làm Nhiễu, Cản Trở (Ảnh Hưởng Xấu), Nhiễu
Ngăn Chặn
làm khó dễ; hoạnh hoẹ; gây khó khăn; khó dễ; xeo nạy; hạch sách
Bối Rối
thách thức một sắc lệnhKhông tuân theotrở vềchạy ngược lạivi phạm
làm khó dễ; gây trở ngại; cản trở; ngăn cản
Làm Khó
Kháng, Chống Cự, Chống Lại
trá hàng; giả hàng