Đọc nhanh: 投降 (đầu hàng). Ý nghĩa là: đầu hàng; xin hàng. Ví dụ : - 他们已经升起白旗投降。 Họ đã giương cờ trắng xin hàng.. - 他宁愿战死也不投降。 Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.. - 他们被迫投降敌人。 Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
Ý nghĩa của 投降 khi là Động từ
✪ đầu hàng; xin hàng
停止抵抗; 向对方屈服
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 投降
✪ 向 + A + 投降
đầu hàng trước A
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投降
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 屈膝投降
- quỳ gối đầu hàng.
- 他 无奈 之下 投降 了
- Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 敌军 终于 选择 投降
- Quân địch cuối cùng chọn đầu hàng.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 无条件 投降
- đầu hàng vô điều kiện
- 缴械投降
- nộp vũ khí đầu hàng.
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
- 降价 拍卖 商品 受欢迎
- Hàng hóa bán hạ giá rất được ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投降
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投降 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
降›
Chinh Phục
vâng theo; tuân theo
phản chiến; trở giáo; quay súng lại bắn quân mình
chống lại; làm tráiphản bạn
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
tin tưởng và nghe theo; tín phục
quy phục; quy hàng; ra hàngthú
Khuất Phục
đầu hàng khuất phục; chịu hàng; đầu phục; yểm trừ; hàng thú
thuyết phục; làm khuất phục; khuất phụctin; tin phục; cảm phục
Phản Bội
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
thuận theo; phục tùng
Bỏ Quyền, Bỏ Phiếu Trắng (Tuyển Cử, Biểu Quyết
tiếp nhận đầu hàng
tỏ ra yếu kém; yếu kém; yếu thế
chịu thua; thừa nhận thất bại
Bắt Tù Binh, Tù Binh