Đọc nhanh: 反抗 (phản kháng). Ý nghĩa là: phản kháng; đấu tranh; chống; chống lại, phản ứng. Ví dụ : - 反抗精神 tinh thần phản kháng. - 反抗侵略 chống xâm lược. - 哪里有压迫,哪里就有反抗。 ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
Ý nghĩa của 反抗 khi là Động từ
✪ phản kháng; đấu tranh; chống; chống lại
用行动反对;抵抗
- 反抗 精神
- tinh thần phản kháng
- 反抗 侵略
- chống xâm lược
- 哪里 有 压迫 , 哪里 就 有 反抗
- ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phản ứng
用行动反对
So sánh, Phân biệt 反抗 với từ khác
✪ 抵抗 vs 反抗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反抗
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 反抗 精神
- tinh thần phản kháng
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 反抗 侵略
- chống xâm lược
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 哪里 有 压迫 , 哪里 就 有 反抗
- ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.
- 他 真 有种 , 敢 反抗 不公
- Anh ấy đúng là có bản lĩnh, dám đấu tranh với bất công.
- 我们 要 反抗 一切 黑暗 势力
- Chúng ta phải chống lại mọi thế lực đen tối.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 大多数 青少年 都 有 反抗 意识
- đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反抗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反抗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
抗›
Khởi Nghĩa
Vũng Vẫy, Đấu Tranh
chống lại; làm tráiphản bạn
Chống Lại, Đối Chọi Lại, Kháng Cự
Tạo Phản, Làm Phản, Làm Giặc
ngoan cố chống lại (quân địch)
1. Chống Lại, Chống Cự
đánh trả; đánh lại; giáng trả; bắn trả; giáng trả lại
Phản Bội, Phản Nghịch, Nổi Loạn
Chống Cự, Chống Lại
chống cựđứng lên
Kháng, Chống Cự, Chống Lại
chống; chống lại; ngăn lại; chống cự
kháng chiến; kháng Nhật
đánh lại; chống trả
đầu hàng khuất phục; chịu hàng; đầu phục; yểm trừ; hàng thú
vâng theo; tuân theo
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
chiêu an; chiêu hàng (kêu gọi, thuyết phục quân đối phương ra hàng để chấm dứt tình trạng loạn lạc)
quy phục; quy hàng; ra hàngthú
Đầu Hàng
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
Phục Tùng, Vâng Lời
Trấn Áp, Đàn Áp
chế ngự; bắt phục tùng; áp phụcchế phục
Khuất Phục
tiếp nhận đầu hàng
thuận theo; phục tùng
phục tùng; thuần phụchiềnthuần hoá; làm cho thuần phục
Chinh Phục