反抗 fǎnkàng

Từ hán việt: 【phản kháng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反抗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản kháng). Ý nghĩa là: phản kháng; đấu tranh; chống; chống lại, phản ứng. Ví dụ : - tinh thần phản kháng. - chống xâm lược. - 。 ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反抗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 反抗 khi là Động từ

phản kháng; đấu tranh; chống; chống lại

用行动反对;抵抗

Ví dụ:
  • - 反抗 fǎnkàng 精神 jīngshén

    - tinh thần phản kháng

  • - 反抗 fǎnkàng 侵略 qīnlüè

    - chống xâm lược

  • - 哪里 nǎlǐ yǒu 压迫 yāpò 哪里 nǎlǐ jiù yǒu 反抗 fǎnkàng

    - ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phản ứng

用行动反对

So sánh, Phân biệt 反抗 với từ khác

抵抗 vs 反抗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反抗

  • - 反应 fǎnyìng 太迅 tàixùn a

    - Cô ấy phản ứng quá nhanh.

  • - 原告 yuángào shì 被告 bèigào de 反义字 fǎnyìzì

    - Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

  • - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - 今天 jīntiān 平时 píngshí chī duō 反倒 fǎndào 饿 è kuài

    - Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.

  • - 抑制 yìzhì 癌细胞 áixìbāo 有效 yǒuxiào 防癌 fángái 抗癌 kàngái

    - Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 反抗 fǎnkàng 精神 jīngshén

    - tinh thần phản kháng

  • - 挺身 tǐngshēn 反抗 fǎnkàng

    - đứng ra chống lại

  • - 他们 tāmen yīn 对手 duìshǒu 权柄 quánbǐng 在握 zàiwò 反抗 fǎnkàng 没用 méiyòng

    - Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.

  • - 俄罗斯队 éluósīduì 提出 tíchū 正式 zhèngshì 抗议 kàngyì 反对 fǎnduì 美国队 měiguóduì de 战术 zhànshù

    - Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.

  • - 反抗 fǎnkàng 侵略 qīnlüè

    - chống xâm lược

  • - 他们 tāmen 起来 qǐlai 反抗 fǎnkàng 迫害 pòhài

    - Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.

  • - 哪里 nǎlǐ yǒu 压迫 yāpò 哪里 nǎlǐ jiù yǒu 反抗 fǎnkàng

    - ở đâu có áp bức thì ở đó có đấu tranh.

  • - zhēn 有种 yǒuzhǒng gǎn 反抗 fǎnkàng 不公 bùgōng

    - Anh ấy đúng là có bản lĩnh, dám đấu tranh với bất công.

  • - 我们 wǒmen yào 反抗 fǎnkàng 一切 yīqiè 黑暗 hēiàn 势力 shìli

    - Chúng ta phải chống lại mọi thế lực đen tối.

  • - 发起 fāqǐ 抗议 kàngyì lái 反对 fǎnduì xīn 政策 zhèngcè

    - Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.

  • - 他们 tāmen 企图 qǐtú 反抗 fǎnkàng 政府 zhèngfǔ

    - Họ âm mưu chống lại chính phủ.

  • - 大多数 dàduōshù 青少年 qīngshàonián dōu yǒu 反抗 fǎnkàng 意识 yìshí

    - đại đa số thanh thiếu niên đều có cảm giác nổi loạn.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反抗

Hình ảnh minh họa cho từ 反抗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反抗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa