Đọc nhanh: 奉命 (phụng mệnh). Ý nghĩa là: phụng mệnh; tuân mệnh; vâng mệnh; thừa mệnh. Ví dụ : - 奉命出发 phụng mệnh lên đường
Ý nghĩa của 奉命 khi là Động từ
✪ phụng mệnh; tuân mệnh; vâng mệnh; thừa mệnh
接受使命;遵守命令
- 奉命 出发
- phụng mệnh lên đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉命
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 致命伤
- vết thương chết người
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 奉命 出发
- phụng mệnh lên đường
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 职等 奉命
- Hạ quan chúng tôi xin vâng lệnh.
- 生命 的 价值 在于 奉献
- Giá trị của cuộc sống nằm ở sự cống hiến.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 奉献 我们 生命 中 的 一周 , 换取 这里 永远 的 宁静
- Hãy dành một tuần trong cuộc sống của chúng ta để đổi lấy sự yên bình vĩnh viễn ở đây.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奉命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
奉›