Đọc nhanh: 匹敌 (thất địch). Ý nghĩa là: tương đương; ngang hàng. Ví dụ : - 两方势力匹敌。 thế lực của hai bên ngang nhau.
Ý nghĩa của 匹敌 khi là Động từ
✪ tương đương; ngang hàng
对等;相称
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匹敌
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 敌酋
- đầu sỏ giặc.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 匹夫 之 辈
- bọn thất phu.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 两匹 骡子
- hai con lừa.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 这匹马 很 驯
- con ngựa này rất thuần
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匹敌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匹敌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匹›
敌›