Đọc nhanh: 功效 (công hiệu). Ý nghĩa là: công hiệu; công năng; hiệu suất; hiệu quả; hiệu lực; tác dụng. Ví dụ : - 立见功效 thấy công hiệu ngay
Ý nghĩa của 功效 khi là Danh từ
✪ công hiệu; công năng; hiệu suất; hiệu quả; hiệu lực; tác dụng
功能;效率
- 立 见 功效
- thấy công hiệu ngay
So sánh, Phân biệt 功效 với từ khác
✪ 功能 vs 功效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功效
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 做 功德
- làm công quả
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 她 的 成功 令 我 艳羡
- Thành công của cô ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 立 见 功效
- thấy công hiệu ngay
- 苍术 具有 多种 功效
- Thương truật có nhiều công hiệu.
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 冰片 具有 清凉 功效
- Băng phiến có tác dụng làm mát.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功效
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
效›
hiệu năng
hiệu lực và tác dụngcông hiệubáo bổ
Thành Quả, Kết Quả
Cống Hiến Sức Lực
Dốc Sức, Đem Sức Lực Phục Vụ
Phục Tùng, Vâng Lời
Thành Tích
Hiệu Quả (Đạt Được)
Hiệu Quả
Thành Tựu
Ra Sức, Đóng Góp, Góp Phần
hiệu quả; kết quả
Công Năng
Hiệu Suất
công dụng; chức năng; công năng; có tác dụnghiệu quả