不空成就佛 bù kōng chéngjiù fú

Từ hán việt: 【bất không thành tựu phật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不空成就佛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất không thành tựu phật). Ý nghĩa là: Phật Amoghasiddhi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不空成就佛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不空成就佛 khi là Danh từ

Phật Amoghasiddhi

Amoghasiddhi Buddha

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不空成就佛

  • - 小燕儿 xiǎoyànér zài 空中 kōngzhōng 飞过 fēiguò 一眨眼 yīzhǎyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen zài 墙板 qiángbǎn 之间 zhījiān de 空隙 kòngxì 处糊上 chùhúshàng 墙纸 qiángzhǐ 空隙 kòngxì jiù 看不出来 kànbuchūlái le

    - Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.

  • - 梦里 mènglǐ 花落 huāluò 知多少 zhīduōshǎo zhōng de 即使 jíshǐ 成功 chénggōng 不至于 bùzhìyú 空白 kòngbái

    - Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.

  • - 成分 chéngfèn 不同 bùtóng 影响 yǐngxiǎng le 就业机会 jiùyèjīhuì

    - Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.

  • - 动工 dònggōng 不到 búdào 三个 sāngè yuè jiù 完成 wánchéng le 全部 quánbù 工程 gōngchéng de 一半 yíbàn

    - khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.

  • - 根本 gēnběn jiù 赞成 zànchéng 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ

    - tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.

  • - jiù zuò 下去 xiàqù kàn 到底 dàodǐ 成不成 chéngbùchéng

    - Tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không.

  • - 如果 rúguǒ 避孕 bìyùn 成功 chénggōng 的话 dehuà jiù 不会 búhuì 怀上 huáishàng 孩子 háizi

    - Nếu tránh thai thành công, thì sẽ không mang thai nữa.

  • - 难道 nándào jiù 这样 zhèyàng 算了 suànle 不成 bùchéng

    - chẳng lẽ thế này là xong sao?

  • - 空气 kōngqì 流动 liúdòng jiù 形成 xíngchéng fēng

    - luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.

  • - 没有 méiyǒu 工业 gōngyè 我们 wǒmen jiù huì 灭亡 mièwáng ér 成其为 chéngqíwèi 独立国家 dúlìguójiā

    - Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.

  • - 论文 lùnwén 不久 bùjiǔ jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - Luận văn không lâu nữa có thể hoàn thành.

  • - 任务 rènwù wán 成就 chéngjiù yào 打屁股 dǎpìgu

    - không hoàn thành nhiệm vụ thì sẽ bị phê bình nghiêm khắc.

  • - de 成就 chéngjiù ràng 想象 xiǎngxiàng 不到 búdào

    - Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.

  • - 几乎 jīhū 不到 búdào 一分钟 yìfēnzhōng jiù jiāng 巨大 jùdà de 树干 shùgàn 变成 biànchéng 建材 jiàncái

    - Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.

  • - 工业区 gōngyèqū 设在 shèzài 城市 chéngshì de 下风 xiàfēng jiù 不至于 bùzhìyú 污染 wūrǎn 城市 chéngshì de 空气 kōngqì

    - khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.

  • - 香山 xiāngshān 这个 zhègè 礼拜 lǐbài 去不成 qùbùchéng le 先不先 xiānbùxiān 汽车 qìchē jiù jiè 不到 búdào

    - tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。

  • - 没有 méiyǒu 相应 xiāngyìng de 措施 cuòshī 计划 jìhuà jiù huì 成为 chéngwéi 架空 jiàkōng de 东西 dōngxī

    - không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen 成天 chéngtiān 游手好闲 yóushǒuhàoxián jiù 永远 yǒngyuǎn 成不了 chéngbùliǎo hǎo 学生 xuésheng

    - Nếu bạn cứ lười biếng suốt ngày, bạn sẽ không bao giờ trở thành học sinh giỏi.

  • - 这事要 zhèshìyào 就是 jiùshì zuò yào 就是 jiùshì 完成 wánchéng

    - Việc này hoặc là không làm, hoặc là làm cho xong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不空成就佛

Hình ảnh minh họa cho từ 不空成就佛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不空成就佛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Fó , Fú
    • Âm hán việt: Bật , Bột , Phất , Phật
    • Nét bút:ノ丨フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLLN (人中中弓)
    • Bảng mã:U+4F5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao