Đọc nhanh: 功成名就 (công thành danh tựu). Ý nghĩa là: công thành danh toại.
Ý nghĩa của 功成名就 khi là Thành ngữ
✪ công thành danh toại
功业建立了,名声也有了也说功成名立、功成名遂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功成名就
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
- 她 是 一名 成功 的 律师
- Cô ấy là một luật sư thành công.
- 她 从小 就 想 成为 名角
- Từ nhỏ cô ấy đã muốn trở thành diễn viên nổi tiếng.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 如果 避孕 成功 的话 , 就 不会 怀上 孩子
- Nếu tránh thai thành công, thì sẽ không mang thai nữa.
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 我们 合心 就 能 成功
- Chúng ta cùng đồng lòng thì có thể thành công.
- 这 就是 成功 的 代价
- Đây chính là cái giá của sự thành công.
- 别 成功 了 就 烧 , 要 踏实
- Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.
- 我能 取得 今天 的 成就 有 你 的 一份 功劳
- Tôi có thể đạt được thành tựu ngày hôm nay là nhờ một phần công lao của bạn.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功成名就
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功成名就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
名›
就›
成›
Công thành danh toại
mọi thứ đã xong (thành ngữ); Và bạn đây rồi!
thời cơ chín muồi; dưa chín cuống rụng; chín muồi (ví với điều kiện chín muồi sự việc đã thành công)
nước chảy thành sông; trăng đến rằm trăng tròn; trẻ con khi lớn sẽ biết xử sự đúng mực. (thường là câu nói an ủi khi có đứa con không ngoan ngoãn)
hành văn liền mạch lưu loátcông tác liên tục
cả danh và tài (thành ngữ)cả đức hạnh và phần thưởng
việc lớn đã thành; việc đã làm xong
mất hết danh dự; mất mày mất mặt; thân bại danh tàn; thân bại danh liệt
(tự ti) già đi mà không đạt được gì (thành ngữ)
Kẻ Vô Tích Sự, Chẳng Làm Nên Trò Trống Gì
sắp thành lại bại; suýt nữa thì được; việc sắp thành lại hỏng (tỏ ý luyến tiếc)
không nên thân nên nết; đồ vô dụng; du thủ du thực; chẳng nên trò trống gì; đồ hư hỏng; không ra cỏ đuôi chó cũng chẳng giống cỏ đuôi chồn; không ra hồn ra dáng gì cả