Đọc nhanh: 绩效 (tích hiệu). Ý nghĩa là: hiệu suất. Ví dụ : - 我们要提高绩效。 Chúng tôi cần nâng cao hiệu suất.. - 他的绩效值得奖励。 Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.. - 公司关注绩效数据。 Công ty quan tâm đến dữ liệu hiệu suất.
Ý nghĩa của 绩效 khi là Danh từ
✪ hiệu suất
业绩和成效
- 我们 要 提高 绩效
- Chúng tôi cần nâng cao hiệu suất.
- 他 的 绩效 值得 奖励
- Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.
- 公司 关注 绩效 数据
- Công ty quan tâm đến dữ liệu hiệu suất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绩效
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 这次 的 成绩 高过 上次
- Kết quả lần này cao hơn lần trước.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 小明 向 小红 炫耀 成绩
- Tiểu Minh khoe thành tích với Tiểu Hồng.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 他 的 绩效 值得 奖励
- Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.
- 我们 要 提高 绩效
- Chúng tôi cần nâng cao hiệu suất.
- 公司 关注 绩效 数据
- Công ty quan tâm đến dữ liệu hiệu suất.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绩效
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绩效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
绩›