Đọc nhanh: 成败利钝 (thành bại lợi độn). Ý nghĩa là: thành bại thuận nghịch.
Ý nghĩa của 成败利钝 khi là Thành ngữ
✪ thành bại thuận nghịch
事情的成毁与顺逆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成败利钝
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 他 顺利 地 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 项目 顺利 地 完成 了
- Dự án đã hoàn thành thuận lợi.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 利润留成
- trích để lại một số tiền trong khoản tiền lời.
- 我 以为 成功 , 没想到 失败 了
- Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.
- 成败利钝
- khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
- 成败利钝
- thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.
- 实力 决定 成败
- Sức mạnh quyết định thành bại.
- 成败 在此一举
- thành công hay thất bại đều ở lần này.
- 成败 在 呼吸之间
- Thành bại chỉ trong chốc lát.
- 失败 是 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 失误 造成 比赛 失利
- Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成败利钝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成败利钝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
成›
败›
钝›