想法 xiǎngfǎ

Từ hán việt: 【tưởng pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng pháp). Ý nghĩa là: tìm cách; nghĩ cách, cách nhìn, quan điểm; ý tưởng. Ví dụ : - 。 Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.. - 。 Anh ấy có nhiều cách để giải quyết vấn đề.. - 。 Tôi nghĩ cách để dự án diễn ra suôn sẻ.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 想法 khi là Động từ

tìm cách; nghĩ cách

想办法;设法

Ví dụ:
  • - 想法 xiǎngfǎ ràng 早点儿 zǎodiǎner 熟悉 shúxī 情况 qíngkuàng

    - Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.

  • - yǒu 很多 hěnduō 想法 xiǎngfǎ lái 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy có nhiều cách để giải quyết vấn đề.

  • - 想法 xiǎngfǎ ràng 项目 xiàngmù 顺利进行 shùnlìjìnxíng

    - Tôi nghĩ cách để dự án diễn ra suôn sẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 想法 khi là Danh từ

cách nhìn, quan điểm; ý tưởng

思索出来的结果;念头

Ví dụ:
  • - yǒu 什么 shénme 想法 xiǎngfǎ

    - Bạn có ý tưởng gì không?

  • - 大家 dàjiā dōu yǒu 不同 bùtóng 想法 xiǎngfǎ

    - Mọi người đều có những ý tưởng khác nhau.

  • - 提出 tíchū le 一个 yígè hǎo 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy đưa ra một ý tưởng hay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 想法 với từ khác

看法 vs 想法

观念 vs 想法

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想法

  • - 想法子 xiǎngfǎzi

    - tìm cách; nghĩ cách

  • - 想学 xiǎngxué de 帽子戏法 màozixìfǎ āi

    - Anh ấy muốn học hat trick của bạn.

  • - 这样 zhèyàng bàn 不够 bùgòu 妥实 tuǒshí 另想办法 lìngxiǎngbànfǎ

    - làm như vậy không chắc chắn, tìm cách khác đi.

  • - gāng 开始 kāishǐ shí duì 那种 nàzhǒng 想法 xiǎngfǎ 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.

  • - xiān 平平 píngpíng zài 慢慢 mànmàn xiǎng 办法 bànfǎ

    - Hãy bình tĩnh rồi từ từ nghĩ cách.

  • - 流利地 liúlìdì 表达 biǎodá le 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.

  • - 何其 héqí 妙哉 miàozāi zhè 想法 xiǎngfǎ

    - Ý tưởng này thật là tuyệt vời.

  • - 明白 míngbai de 想法 xiǎngfǎ

    - Tôi không hiểu quan điểm của bạn.

  • - de 想法 xiǎngfǎ 真是 zhēnshi 痴呆 chīdāi

    - Ý tưởng của bạn thật là ngớ ngẩn.

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ 匪夷所思 fěiyísuǒsī

    - Ý tưởng này ngoài sức tưởng tượng của mọi người.

  • - 想法 xiǎngfǎ 忽然 hūrán shǎn le 出来 chūlái

    - Ý tưởng bỗng chợt hiện ra.

  • - 为了 wèile 成功 chénggōng 想尽办法 xiǎngjǐnbànfǎ

    - Anh ấy đã làm mọi thứ có thể để thành công.

  • - 白天 báitiān xiǎng 夜里 yèli xiǎng 最后 zuìhòu 总算 zǒngsuàn 想到 xiǎngdào le 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.

  • - 朋友 péngyou jiē de 想法 xiǎngfǎ

    - Mội người đều ủng hộ ý nghĩ của bạn.

  • - 转移 zhuǎnyí le 想法 xiǎngfǎ

    - Cô ấy đã thay đổi ý tưởng.

  • - 他移 tāyí le 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy đã thay đổi suy nghĩ của mình.

  • - de 想法 xiǎngfǎ hěn 死板 sǐbǎn

    - Ý tưởng của anh ấy rất cứng nhắc.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 不行 bùxíng 我们 wǒmen 另想办法 lìngxiǎngbànfǎ

    - Phương pháp này không được, chúng ta hãy tìm cách khác.

  • - 费劲 fèijìn xiǎng 办法 bànfǎ

    - Anh ấy vất vả nghĩ cách.

  • - xiǎng 办法 bànfǎ 抓小偷 zhuāxiǎotōu

    - Tìm cách bắt tên trộm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想法

Hình ảnh minh họa cho từ 想法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao