Đọc nhanh: 年头 (niên đầu). Ý nghĩa là: một năm cụ thể, thu hoạch một năm, ngày. Ví dụ : - 可真是有年头了 Nó đã được nhìn thấy những ngày tốt hơn.
Ý nghĩa của 年头 khi là Danh từ
✪ một năm cụ thể
a particular year
✪ thu hoạch một năm
a year's harvest
✪ ngày
days
- 可 真是 有 年头 了
- Nó đã được nhìn thấy những ngày tốt hơn.
✪ kỷ nguyên
epoch
✪ khoảng thời gian
period
✪ đầu năm
start of the year
✪ cả năm
whole year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年头
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 这 把 秤 有些 年头 了
- Cái cân này đã có vài năm tuổi.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 头年 春节
- tết năm ngoái
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 这年头 谁 还 用 三氯甲烷
- Ai sử dụng chloroform hiện nay?
- 头年 我们 去 了 北京
- Năm trước, chúng tôi đã đến Bắc Kinh.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 这 年头儿 工人 可真 做 主人 了
- thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.
- 身体 已经 不比头 几年 了
- Sức khỏe không còn như mấy năm đầu nữa.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 头年 他 曾 回来 过 一次
- năm ngoái anh ấy có trở về một lần.
- 这年 月 呀 , 越活 越 有 盼头 啦
- những năm tháng này càng sống càng hi vọng.
- 十年 头里 到处 都 唱 这个 歌
- mười năm trước đâu đâu cũng đều hát bài hát này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
年›