年头 niántóu

Từ hán việt: 【niên đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "年头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niên đầu). Ý nghĩa là: một năm cụ thể, thu hoạch một năm, ngày. Ví dụ : - Nó đã được nhìn thấy những ngày tốt hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 年头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 年头 khi là Danh từ

một năm cụ thể

a particular year

thu hoạch một năm

a year's harvest

ngày

days

Ví dụ:
  • - 真是 zhēnshi yǒu 年头 niántóu le

    - Nó đã được nhìn thấy những ngày tốt hơn.

kỷ nguyên

epoch

khoảng thời gian

period

đầu năm

start of the year

cả năm

whole year

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年头

  • - 莫等闲 mòděngxián bái le 少年 shàonián tóu

    - đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.

  • - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • - 社里 shèlǐ 今年 jīnnián 养活 yǎnghuo le shàng 千头 qiāntóu zhū 上万只 shàngwànzhǐ

    - năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.

  • - zhè chèng 有些 yǒuxiē 年头 niántóu le

    - Cái cân này đã có vài năm tuổi.

  • - gàn zhè 一行 yīxíng yǒu 年头儿 niántóuer le

    - anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.

  • - 过年 guònián 时不兴 shíbùxīng 剪头发 jiǎntóufa

    - Trong dịp Tết không được cắt tóc.

  • - 头年 tóunián 春节 chūnjié

    - tết năm ngoái

  • - 流浪 liúlàng 街头 jiētóu 多年 duōnián

    - Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.

  • - 今年 jīnnián 年头儿 niántóuer zhēn hǎo 麦子 màizi 去年 qùnián 多收 duōshōu 两三成 liǎngsānchéng

    - mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.

  • - 这年头 zhèniántou shuí hái yòng 三氯甲烷 sānlǜjiǎwán

    - Ai sử dụng chloroform hiện nay?

  • - 头年 tóunián 我们 wǒmen le 北京 běijīng

    - Năm trước, chúng tôi đã đến Bắc Kinh.

  • - 解放前 jiěfàngqián 我们 wǒmen 那里 nàlǐ 三年 sānnián 两头 liǎngtóu 闹饥荒 nàojīhuāng

    - trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.

  • - 三年 sānnián 看头 kàntou nián

    - ba năm nhìn vào năm đầu

  • - zhè 年头儿 niántóuer 工人 gōngrén 可真 kězhēn zuò 主人 zhǔrén le

    - thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.

  • - 身体 shēntǐ 已经 yǐjīng 不比头 bùbǐtóu 几年 jǐnián le

    - Sức khỏe không còn như mấy năm đầu nữa.

  • - 习惯 xíguàn 戴帽子 dàimàozi 一年四季 yīniánsìjì zǒng 光着头 guāngzhetóu

    - anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.

  • - 几年 jǐnián 不见 bújiàn zhè 丫头 yātou 越发 yuèfā 长得 zhǎngde 水灵 shuǐlíng le

    - Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.

  • - 头年 tóunián céng 回来 huílai guò 一次 yīcì

    - năm ngoái anh ấy có trở về một lần.

  • - 这年 zhènián yuè ya 越活 yuèhuó yuè yǒu 盼头 pàntou la

    - những năm tháng này càng sống càng hi vọng.

  • - 十年 shínián 头里 tóulǐ 到处 dàochù dōu chàng 这个 zhègè

    - mười năm trước đâu đâu cũng đều hát bài hát này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 年头

Hình ảnh minh họa cho từ 年头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao