Đọc nhanh: 点子 (điểm tử). Ý nghĩa là: giọt; hạt, điểm; vết; vệt, nhịp. Ví dụ : - 雨点子 giọt mưa. - 油点子 vệt dầu. - 鼓点子 nhịp trống
Ý nghĩa của 点子 khi là Danh từ
✪ giọt; hạt
液体的小滴
- 雨点 子
- giọt mưa
✪ điểm; vết; vệt
小的痕迹
- 油 点子
- vệt dầu
✪ nhịp
指打击乐器演奏时的节拍
- 鼓点子
- nhịp trống
✪ ít; chút
量词,表示少量
- 这个 病 抓 点子 药 吃 就 好 了
- bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay.
✪ điểm quan trọng; chỗ mấu chốt; điểm mấu chốt
关键的地方
- 这句 话 说 到 点子 上 了
- câu này đã nói đến điểm mấu chốt.
- 劲儿 没使 在 点子 上
- sức chưa dùng đúng chỗ.
✪ chủ ý; biện pháp; phương pháp; cách
主意;办法
- 想 点子
- nghĩ cách; tìm cách
✪ sênh
旧时打击乐器, 用长铁片做成, 两端作云头形, 官署和权贵之家多用做报时报事的器具
So sánh, Phân biệt 点子 với từ khác
✪ 点子 vs 办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点子
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 想 点子
- nghĩ cách; tìm cách
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 油 点子
- vệt dầu
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 她 笑 着 点着 我 的 鼻子
- Cô ấy cười chạm nhẹ vào mũi tôi.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 盘子 有点 变化
- Tình hình buôn bán có chút thay đổi.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 桌子 的 阴 有点 脏 了
- Mặt sau của cái bàn có chút bẩn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
点›