Đọc nhanh: 来意 (lai ý). Ý nghĩa là: ý đồ đến; mục đích đến. Ví dụ : - 说明来意。 nói rõ mục đích đến đây.
Ý nghĩa của 来意 khi là Danh từ
✪ ý đồ đến; mục đích đến
到这里来的意图
- 说明 来意
- nói rõ mục đích đến đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来意
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 诺拉 在 摩苏尔 的 那次 意外 中活 了 下来
- Tôi nghĩ Nora đã sống sót sau sự cố đó ở Mosul.
- 大家 都 把 意见 摆出来
- Mọi người trình bày ý kiến của mình đi!
- 有 意见 就 明白 提出 来
- Có ý kiến gì thì công khai nói ra đi.
- 这个 玩意儿 看起来 很 奇怪
- Món đồ này trông rất kỳ lạ.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 咱们 来 交换 交换意见
- Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.
- 有 意见 尽量 谈 出来 , 不要 保留
- Có ý kiến gì thì nói ra, đừng để lại trong lòng
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 他 想 出来 一个 好 主意
- Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 这个 主意 是 谁 想 出来 的 ?
- Là ai nghĩ ra chủ ý này?
- 这个 主意 在 我 脑海中 蹦出来
- Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.
- 我 特意 来 向 你 道歉
- Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 这笔 生意 划得来
- Giao dịch này có lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 来意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 来意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
来›