想方设法 xiǎngfāngshèfǎ

Từ hán việt: 【tưởng phương thiết pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想方设法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng phương thiết pháp). Ý nghĩa là: thử bằng mọi cách; nghĩ đủ mọi cách; tìm mọi cách; bày mưu tính kế. Ví dụ : - 。 Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.. - 。 Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.. - 。 Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想方设法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 想方设法 khi là Thành ngữ

thử bằng mọi cách; nghĩ đủ mọi cách; tìm mọi cách; bày mưu tính kế

想尽一切办法

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.

  • - zhèng 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 按计划 ànjìhuà 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.

  • - 政府 zhèngfǔ 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 减轻 jiǎnqīng 农民 nóngmín de 负担 fùdān

    - Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想方设法

  • - 多方 duōfāng 设法 shèfǎ

    - tìm đủ mọi cách

  • - 那个 nàgè 驾驶员 jiàshǐyuán 设法 shèfǎ ràng 滑翔机 huáxiángjī 着陆 zhuólù dào 一个 yígè 安全 ānquán de 地方 dìfāng

    - Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.

  • - 设想 shèxiǎng 方案 fāngàn

    - Tôi sẽ thay bạn nghĩ ra giải pháp.

  • - 学生 xuésheng yīng 掌握 zhǎngwò 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 应用 yìngyòng 最为 zuìwéi 普遍 pǔbiàn

    - phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.

  • - gāi 方法 fāngfǎ 局限 júxiàn zài xiǎo 范围 fànwéi 应用 yìngyòng

    - Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.

  • - 公司 gōngsī xiǎng 总部 zǒngbù 设在 shèzài 北方 běifāng

    - Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.

  • - 大家 dàjiā bāng 设想 shèxiǎng 办法 bànfǎ

    - Mọi người giúp tôi nghĩ cách.

  • - 当然 dāngrán huì 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ bāng de

    - Tất nhiên tôi sẽ tìm mọi cách để giúp bạn.

  • - 无法 wúfǎ 设想 shèxiǎng 未来 wèilái de 变化 biànhuà

    - Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.

  • - xiǎng 找到 zhǎodào le 简便 jiǎnbiàn 方法 fāngfǎ 给钱 gěiqián ér 不是 búshì huā 时间 shíjiān

    - Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.

  • - 真的 zhēnde xiǎng 肯定 kěndìng huì 想法 xiǎngfǎ 设法 shèfǎ de 阻止 zǔzhǐ

    - Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.

  • - zhèng 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 按计划 ànjìhuà 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.

  • - 政府 zhèngfǔ 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 减轻 jiǎnqīng 农民 nóngmín de 负担 fùdān

    - Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.

  • - 想尽方法 xiǎngjǐnfāngfǎ 节约 jiéyuē 资财 zīcái

    - Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.

  • - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.

  • - 母亲 mǔqīn 生气 shēngqì de 时候 shíhou 姐姐 jiějie zǒng xiǎng 设法 shèfǎ 宽解 kuānjiě

    - khi mà mẹ nổi giận, chị luôn tìm cách làm cho mẹ nguôi giận.

  • - 老师 lǎoshī 这个 zhègè 问题 wèntí de 解决 jiějué 方法 fāngfǎ 已经 yǐjīng xiǎng 出来 chūlái le

    - Thưa thày, em đã nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này rồi ạ.

  • - 对方 duìfāng de 想法 xiǎngfǎ hěn 独特 dútè

    - Ý tưởng của đối phương rất độc đáo.

  • - 想个 xiǎnggè 两全 liǎngquán de 方法 fāngfǎ

    - nghĩ ra biện pháp song toàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想方设法

Hình ảnh minh họa cho từ 想方设法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想方设法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao