念头 niàntou

Từ hán việt: 【niệm đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "念头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niệm đầu). Ý nghĩa là: ý nghĩ; ý tưởng; dự định. Ví dụ : - 。 Anh ấy có một ý tưởng mới.. - 。 Tôi đã từ bỏ ý định này.. - 。 Tôi có một ý tưởng hay.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 念头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 念头 khi là Danh từ

ý nghĩ; ý tưởng; dự định

想法;打算

Ví dụ:
  • - yǒu xīn 念头 niàntou

    - Anh ấy có một ý tưởng mới.

  • - 打消 dǎxiāo le 这个 zhègè 念头 niàntou

    - Tôi đã từ bỏ ý định này.

  • - yǒu 一个 yígè hǎo 念头 niàntou

    - Tôi có một ý tưởng hay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 念头

số từ + 个 + 念头儿

có bao nhiêu ý niệm/ ý tưởng...

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 错误 cuòwù de 念头 niàntou

    - Đây là một suy nghĩ sai lầm.

động từ (有/ 动/ 起/ 冒出/ 打消/ 放弃) + 念头

có/ nảy ra/ từ bỏ/ loại bỏ ý niệm/ ý nghĩ...

Ví dụ:
  • - 打消 dǎxiāo 离婚 líhūn de 念头 niàntou

    - Anh ấy từ bỏ ý định ly hôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念头

  • - 调皮 tiáopí de 念头 niàntou

    - Ý nghĩ tinh nghịch.

  • - 念头 niàntou

    - Ý nghĩ.

  • - 念头 niàntou zài 脑海 nǎohǎi 一晃 yīhuǎng 消失 xiāoshī

    - Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.

  • - zhè 理念 lǐniàn 渗透到 shèntòudào 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng

    - Lý niệm này đã ngấm sâu vào trong đầu của chúng ta.

  • - 于戏 wūhū 思念 sīniàn 尽头 jìntóu

    - Ôi, nỗi nhớ người vô tận!

  • - yǒu xīn 念头 niàntou

    - Anh ấy có một ý tưởng mới.

  • - 念咒 niànzhòu 口头 kǒutóu 咒语 zhòuyǔ huò 符咒 fúzhòu de 仪式性 yíshìxìng de 吟诵 yínsòng 产生 chǎnshēng 魔力 mólì de 效果 xiàoguǒ

    - Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.

  • - 吃饱穿暖 chībǎochuānnuǎn 生活富裕 shēnghuófùyù 之后 zhīhòu 往往 wǎngwǎng huì 产生 chǎnshēng 骄奢淫逸 jiāoshēyínyì de 念头 niàntou

    - Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa

  • - 救人 jiùrén de 念头 niàntou 凌驾 língjià 一切 yīqiè 转身 zhuǎnshēn xiàng 大火 dàhuǒ chōng

    - ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.

  • - 低下头 dīxiàtou 拖长 tuōcháng le 声音 shēngyīn 一字一句 yīzìyījù 慢腾腾 mànténgténg 地念 dìniàn zhe

    - anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.

  • - 思乡 sīxiāng 之念 zhīniàn 萦系 yíngxì 心头 xīntóu

    - nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.

  • - 惨重 cǎnzhòng de 挫折 cuòzhé 使 shǐ 起过 qǐguò 轻生 qīngshēng de 念头 niàntou

    - Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.

  • - de 念头 niàntou hěn 糊涂 hútú

    - Ý tưởng của cô ấy rất mơ hồ.

  • - 不能 bùnéng yǒu 自私 zìsī de 念头 niàntou

    - Bạn không thể có suy nghĩ ích kỷ.

  • - 这个 zhègè 念头 niàntou 趁早 chènzǎo 打消 dǎxiāo

    - ý nghĩ đó hãy xua tan cho sớm.

  • - 打消 dǎxiāo 离婚 líhūn de 念头 niàntou

    - Anh ấy từ bỏ ý định ly hôn.

  • - 我萌 wǒméng le 创业 chuàngyè 念头 niàntou

    - Tôi bắt đầu ý tưởng khởi nghiệp.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 错误 cuòwù de 念头 niàntou

    - Đây là một suy nghĩ sai lầm.

  • - 打消 dǎxiāo le 这个 zhègè 念头 niàntou

    - Tôi đã từ bỏ ý định này.

  • - yǒu 一个 yígè hǎo 念头 niàntou

    - Tôi có một ý tưởng hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 念头

Hình ảnh minh họa cho từ 念头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 念头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Niàn
    • Âm hán việt: Niệm
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OINP (人戈弓心)
    • Bảng mã:U+5FF5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao