心态 xīntài

Từ hán việt: 【tâm thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心态" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm thái). Ý nghĩa là: tâm lý; tâm thế . Ví dụ : - 。 Chúng ta cần giữ tâm lý tốt.. - 。 Gần đây tâm lý của bệnh nhân rất tốt.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心态 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 心态 khi là Danh từ

tâm lý; tâm thế

心理状态

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 保持良好 bǎochíliánghǎo de 心态 xīntài

    - Chúng ta cần giữ tâm lý tốt.

  • - 最近 zuìjìn 病人 bìngrén de 心态 xīntài 不错 bùcuò

    - Gần đây tâm lý của bệnh nhân rất tốt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 心态

以/用/抱着...的 + 心态 + Động từ

làm gì đó với tâm thế...

Ví dụ:
  • - 我以 wǒyǐ 乐观 lèguān de 心态 xīntài 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Tôi đối mặt với khó khăn bằng tâm thế lạc quan

  • - yòng 积极 jījí de 心态 xīntài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.

Động từ (调整/保持/平衡...) + 心态

điều chỉnh/duy trì/cân bằng... + tâm lý

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 积极 jījí de 心态 xīntài

    - Chúng ta cần giữ tâm lý tích cực.

  • - 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 自己 zìjǐ de 心态 xīntài

    - Bạn cần điều chỉnh tâm lý của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心态

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 姐姐 jiějie 心态 xīntài 总是 zǒngshì 很稳 hěnwěn

    - Chị gái tâm thái luôn rất bình tĩnh.

  • - 养成 yǎngchéng 乐观 lèguān 心态 xīntài

    - Hình thành thái độ lạc quan

  • - 变态心理 biàntàixīnlǐ

    - tâm lý bất thường

  • - 总是 zǒngshì 保持 bǎochí zhe 和平 hépíng de 心态 xīntài

    - Anh ấy luôn giữ tâm thái bình thản.

  • - 为了 wèile 病态 bìngtài 操控 cāokòng 人心 rénxīn

    - Đối với một mạng xã hội để thao túng.

  • - 年龄 niánlíng 没有 méiyǒu 问题 wèntí 心态 xīntài 决定 juédìng 状态 zhuàngtài

    - Tuổi tác không phải là vấn đề, tâm thái sẽ quyết định trạng thái .

  • - yǒu 一个 yígè 健全 jiànquán de 心理 xīnlǐ 状态 zhuàngtài

    - Cô ấy có một trạng thái tinh thần lành mạnh.

  • - de 心态 xīntài 十分 shífēn 乐观 lèguān

    - Tâm trạng của cô ấy rất lạc quan.

  • - 良好 liánghǎo de 心态 xīntài 带来 dàilái 幸运 xìngyùn

    - Tâm trạng tích cực mang lại vận may.

  • - 落实 luòshí de 心态 xīntài ràng rén 放松 fàngsōng

    - Tâm trạng ổn định giúp thư giãn.

  • - de 心态 xīntài 影响 yǐngxiǎng le 工作 gōngzuò

    - Tâm trạng của anh ấy ảnh hưởng đến công việc.

  • - de 身心状态 shēnxīnzhuàngtài 越来越 yuèláiyuè hǎo

    - Tình trạng thể xác và tinh thần của cô ấy ngày càng tốt.

  • - 重新 chóngxīn 调整 tiáozhěng le 自己 zìjǐ de 心态 xīntài

    - Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.

  • - 这是 zhèshì 心灵感应 xīnlínggǎnyìng shù de 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài de 真实 zhēnshí 标记 biāojì

    - Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.

  • - yòng 积极 jījí de 心态 xīntài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.

  • - 平静 píngjìng de 心态 xīntài 参加 cānjiā le 中队 zhōngduì 干部 gànbù de 改选 gǎixuǎn

    - Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.

  • - 我以 wǒyǐ 乐观 lèguān de 心态 xīntài 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Tôi đối mặt với khó khăn bằng tâm thế lạc quan

  • - 最近 zuìjìn 病人 bìngrén de 心态 xīntài 不错 bùcuò

    - Gần đây tâm lý của bệnh nhân rất tốt.

  • - 我们 wǒmen yào 保持良好 bǎochíliánghǎo de 心态 xīntài

    - Chúng ta cần giữ tâm lý tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心态

Hình ảnh minh họa cho từ 心态

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao