Đọc nhanh: 想来 (tưởng lai). Ý nghĩa là: có lẽ. Ví dụ : - 从这里修涵洞想来是可行的。 đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
✪ có lẽ
表示只是根据推测,不敢完全肯定
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想来
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 我 本来 想 叫 他 马里奥
- Tôi muốn gọi anh ấy là Mario.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 想 说 就 说 , 不想 说 便 罢 , 有人 像 你 这样 说话 绕来 绕 去 的 吗 ?
- muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
- 想法 忽然 闪 了 出来
- Ý tưởng bỗng chợt hiện ra.
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 回想 不 起来
- nhớ không ra
- 他 能 想像 未来 的 样子
- Anh ấy có thể tưởng tượng ra tương lai.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 咱们 一 起来 想想 办法
- Chúng ta hãy cùng nhau nghĩ cách.
- 他 想 出来 了 一个 办法
- Anh ấy nghĩ ra một cách.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 他 想 了 半晌 才 想 起来
- anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.
- 我 正想 找 他 来 帮忙 , 可好 他来 了
- tôi đang nghĩ tìm anh ấy đến giúp đỡ, đúng lúc anh ấy tới.
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 他 想 出来 一个 好 主意
- Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 想来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›
来›