Đọc nhanh: 惊异 (kinh dị). Ý nghĩa là: kinh dị; kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên; rất đỗi ngạc nhiên. Ví dụ : - 她以其秀丽的书法而使我惊异。 Cô ấy đã làm tôi ngạc nhiên bởi nét chữ đẹp đẽ của mình.. - 他居然还活著使她感到惊异. Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.. - 我对于这个价格既没有表示惊异,也没想接受。 Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.
Ý nghĩa của 惊异 khi là Tính từ
✪ kinh dị; kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên; rất đỗi ngạc nhiên
惊奇诧异
- 她 以 其 秀丽 的 书法 而 使 我 惊异
- Cô ấy đã làm tôi ngạc nhiên bởi nét chữ đẹp đẽ của mình.
- 他 居然 还 活著 使 她 感到 惊异
- Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.
- 我 对于 这个 价格 既 没有 表示 惊异 , 也 没想 接受
- Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 惊异 với từ khác
✪ 惊奇 vs 惊讶 vs 惊异
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊异
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 这巧 让 人 惊叹
- Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 她 的 舞蹈 惊艳 了 大家
- Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 她 有着 让 人 惊艳 的 颜色
- Cô ấy có nhan sắc tuyệt đẹp.
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 我 对于 这个 价格 既 没有 表示 惊异 , 也 没想 接受
- Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận giá này.
- 她 以 其 秀丽 的 书法 而 使 我 惊异
- Cô ấy đã làm tôi ngạc nhiên bởi nét chữ đẹp đẽ của mình.
- 他 居然 还 活著 使 她 感到 惊异
- Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惊异
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm异›
惊›