Hán tự: 旌
Đọc nhanh: 旌 (tinh). Ý nghĩa là: cờ (thời xưa), treo biển (một hình thức khen thưởng thời xưa). Ví dụ : - 旌旗临风招展。 cờ quạt đón gió bay phất phới.. - 旌旗招展。 cờ quạt bay phấp phới.
Ý nghĩa của 旌 khi là Danh từ
✪ cờ (thời xưa)
古代的一种旗子,旗杆顶上用五色羽毛做装饰
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
- 旌旗招展
- cờ quạt bay phấp phới.
✪ treo biển (một hình thức khen thưởng thời xưa)
旌表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旌
- 旌旗招展
- cờ quạt bay phấp phới.
- 旌旗 临风 招展
- cờ quạt đón gió bay phất phới.
Hình ảnh minh họa cho từ 旌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旌›