惊讶 jīngyà

Từ hán việt: 【kinh nhạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惊讶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh nhạ). Ý nghĩa là: kinh ngạc; ngạc nhiên; sửng sốt. Ví dụ : - 。 Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về kết quả.. - 。 Tôi ngạc nhiên về màn biểu diễn của anh ấy.. - 。 Bạn sẽ ngạc nhiên về tin tức này.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惊讶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 惊讶 khi là Tính từ

kinh ngạc; ngạc nhiên; sửng sốt

感到意外、奇怪

Ví dụ:
  • - duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về kết quả.

  • - 惊讶 jīngyà de 表现 biǎoxiàn

    - Tôi ngạc nhiên về màn biểu diễn của anh ấy.

  • - huì 惊讶 jīngyà zhè 消息 xiāoxi

    - Bạn sẽ ngạc nhiên về tin tức này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 惊讶 với từ khác

诧异 vs 惊讶

吃惊 vs 惊讶

惊奇 vs 惊讶 vs 惊异

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊讶

  • - 危崖 wēiyá 峭壁 qiàobì 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.

  • - 惊讶 jīngyà 张大 zhāngdà le 嘴巴 zuǐba

    - Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 惊讶 jīngyà 张口结舌 zhāngkǒujiéshé

    - Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.

  • - 挑眉 tiāoméi 露出 lùchū 惊讶 jīngyà

    - Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.

  • - 不禁 bùjīn 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Cô không khỏi ngạc nhiên.

  • - 惊讶 jīngyà 发现 fāxiàn le 一本 yīběn 古籍 gǔjí

    - Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.

  • - de 变化 biànhuà 明显 míngxiǎn ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Sự thay đổi rõ rệt của anh ấy gây bất ngờ.

  • - 显露出 xiǎnlùchū 惊讶 jīngyà 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.

  • - 夸张 kuāzhāng de 表演 biǎoyǎn ràng 大家 dàjiā hěn 惊讶 jīngyà

    - Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.

  • - 惊讶 jīngyà de 表现 biǎoxiàn

    - Tôi ngạc nhiên về màn biểu diễn của anh ấy.

  • - de 表现 biǎoxiàn 绝对 juéduì 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.

  • - de 敏感 mǐngǎn 程度 chéngdù ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.

  • - zhè 不让 bùràng rén 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Điều này chẳng phải đáng ngạc nhiên sao?

  • - ō 真是 zhēnshi 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Ái chà, thật là khiến người ta kinh ngạc.

  • - 一点 yìdiǎn 惊讶 jīngyà de 率直 shuàizhí

    - Tôi hoàn toàn không ngạc nhiên về sự thẳng thắn của cô ấy.

  • - de 结果 jiéguǒ 常常 chángcháng ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Kết quả của bói toán thường khiến người ta ngạc nhiên.

  • - 这件 zhèjiàn 事乖 shìguāi 常理 chánglǐ chū pái ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Việc này đi ngược lại với lẽ thường, khiến người ta ngạc nhiên.

  • - 他们 tāmen 惊讶 jīngyà 默默 mòmò 凝视 níngshì 奇景 qíjǐng

    - Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.

  • - 那个 nàgè 消息 xiāoxi ràng 觉得 juéde hěn 惊讶 jīngyà

    - Tin tức này làm cô ấy thấy rất ngạc nhiên.

  • - duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về kết quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惊讶

Hình ảnh minh họa cho từ 惊讶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊讶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhạ
    • Nét bút:丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMVH (戈女一女竹)
    • Bảng mã:U+8BB6
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa