• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
  • Pinyin: Dú , Dùn , Zhūn
  • Âm hán việt: Đốn
  • Nét bút:一フ丨フ一ノ丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰屯页
  • Thương hiệt:PUMBO (心山一月人)
  • Bảng mã:U+987F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 顿

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢻴 𩠫

Ý nghĩa của từ 顿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đốn). Bộ Hiệt (+4 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Từ ghép với : Giậm chân, Chỉnh đốn, Bỗng nhiên, Hiểu ngay., Tắt đèn, trong nhà liền tối như mực Chi tiết hơn...

Đốn

Từ điển phổ thông

  • ngưng lại, dừng lại, đình đốn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dừng lại

- Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp

* ② Cúi đầu

- Cúi đầu

* ③ Giậm (chân)

- Giậm chân

* ④ Sửa sang, chỉnh đốn, sắp xếp

- Chỉnh đốn

- Sắp đặt

* ⑤ Bỗng chốc, liền, ngay lập tức

- Bỗng nhiên

- Hiểu ngay.

* 頓時đốn thời [dùnshí] Ngay, liền, tức khắc

- Tắt đèn, trong nhà liền tối như mực

* ⑥ (loại) Bữa, hồi, lần, lượt

- Cơm ngày ba bữa

- Bị nó thuyết cho một hồi

* ⑦ Nhọc nhằn, mệt nhọc, mệt mỏi, khốn khổ

- Mệt nhoài